Bảng báo giá sắt thép cây gân mạ kẽm, nhúng nóng cập nhật cuối tháng 11/2021
Thép cây gân hay thép thanh vằn là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như trong đời sống sản xuất. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu bảng báo giá sắt thép cây gân mạ kẽm, nhúng nóng cập nhật cuối tháng 11/2021 của các nhà máy uy tín bậc nhất trên thị trường hiện nay như Pomina, Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc … Bạn tìm hiểu nhé!
I. TÌM HIỂU THÉP CÂY GÂN
1. Thép cây gân là gì ?
Thép cây gân hay còn gọi là thép thanh vằn xây dựng là loại thép chuyên dùng cho bê tông cốt thép cho công trình xây dựng, mặt ngoài thanh thép có gân, vằn, đường kính thép vằn từ 10 mm đến 55 mm. Thép cây gân ở dạng thanh (cây) có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
2. Thép cây gân (thép thanh vằn) có mấy loại ?
a. Thép thanh vằn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20
Thép thanh vằn phi 10, 12, 14, 16, 20 là thép gân có đường kính tương ứng là 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16mm và 20 mm. Đây là loại thép có độ cứng chịu lực tốt, chuyên dùng cho các công trình xây dựng
b. Thép thanh vằn phi 22, 25, 28 và 32
Thép thanh vằn phi 22, 25, 28 và 32 có kích thước đường kính lớn hơn, đáp ứng các yêu cầu tại những vị trí chịu lực, độ bền kéo lớn hơn. Ngoài ra còn có một số nhà máy có thể sản xuất các loại thép thanh vằn có đường kính lớn đến 55 mm.
3. Đặc điểm của thép cây gân
- Sản phẩm thép cây gân được sản xuất dạng thanh, với đường kính từ 10 mm đến 55 mm tùy nhà máy
- Sắt thép thanh vằn được được đóng thành từng bó, số lượng cây/bó tùy nhà máy, khối lượng trung bình từ 1.500 kg/bó đến 3.500 kg/bó
- Đường kính thép cây gân thông dụng: phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32
- Tính cơ lý của thép thanh vằn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài theo tiêu chuẩn và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
II. BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP CÂY GÂN MỚI NHẤT HÔM NAY
1. Bảng báo giá thép cây gân miền Nam
Thép cây gân Miền Nam là sản phẩm của công ty Thép Miền Nam VN-Steel – là một trong những sản phẩm thép thanh vằn xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay. Quy cách sản phẩm.
- Kích thước phổ biến: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D35, D36, D38, D40, D41, D43.
- Chiều dài cây thép: Chiều dài thương mại là 11.7m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: khoảng 2500 kg/bó
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2018; JIS G3112 – 2010; ASTM A615/A615M-18
Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
Phi 6 | kg | 16,500 | |
Phi 8 | kg | 16,500 | |
Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 95,000 |
Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 150,000 |
Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 236,900 |
Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 305,300 |
Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 307,000 |
Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 450,000 |
Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 555,000 |
Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 765,000 |
2. Bảng báo giá thép cây gân Pomina
Thép thanh vằn xây dựng thương hiệu Pomina đã trở nên nổi tiếng và chiếm trọn trái tim của những người xây dựng công trình trong suất nhiều năm qua. Đây là thương hiệu thép Việt uy tín trên thị trường với chất lượng tốt, giá thành rẻ.
Loại sắt | KG/CÂY | POMINA CB400 |
POMINA CB300 |
Phi 10 | 7.21 | 103,000 | 97,000 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,000 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,000 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,000 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 |
3. Bảng báo giá thép cây gân Việt Úc
Sắt thép cây gân Việt Úc là sản phẩm của Công ty Thép Việt Úc , với hệ thống sản xuất thép gân hiện đại, tiên tiến bậc nhất hiện nay tạo ra trên bề mặt thanh thép các gân lồi lên có dạng đốt tre hoặc xương cá (gân vằn), làm tăng lực liên kết giữa thanh thép và bê tông.
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | VIỆT ÚC (giá chưa VAT) |
1 | Phi 6 | kg | 15,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 15,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 131,600 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,100 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,400 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 |
4. Bảng báo giá thép cây gân Việt Nhật
Thép cây gân Việt Nhật được đánh giá loại thép có chất lượng tốt nhất thị trường với nhiều ưu điểm nổi bật đặc biệt dễ dàng linh hoạt trong các khớp nối giúp đẩy nhanh tiến độ công trình
Sản phẩm được sản xuất theo quy cách sau:
- Trên thân mỗi thanh thép có các đường thanh vằn xung quanh giống xương cá, được dập nổi (hình bông hoa mai trên thanh thép với khoảng cách của hai hình là 1m – 1,2m.
- Mác thép thông dụng: CB3, SD295, CB4, SD390 …
- Đường kính thép thông dụng : 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390 của thép Nhật Bản.
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | VIỆT NHẬT |
1 | Phi 6 | kg | 17,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,000 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,000 |
5. Bảng báo giá thép cây gân Posco
Thép Posco là sản phẩm của POSCO SS VINA (PSSV) là một công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng POSCO . Là nhà máy đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam có thể sản xuất được thép thanh vằn từ quy cách nhỏ đến quy cách lớn
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Lưu ý:
- Đơn giá thép cây gân nêu trên chưa bao gồm 10% VAT
III. ỨNG DỤNG CỦA SẮT THÉP CÂY GÂN - THÉP THANH VẰN
Sản phẩm thép thanh vằn là vật liệu không thể thiếu và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ các công trình nhỏ của nhà dân đến các công trình trọng điểm quốc gia như hạ tầng giao thông, cầu vượt, đường cao tốc, chung cư, cao ốc, …
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc sản phẩm sắt thép cây gân các loại và bảng báo giá sắt thép cây gân các loại mới nhất hôm nay. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép phi các loại tại đường link này nhé!