Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là gì? Giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng hôm nay
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là gì? Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng có những đặc điểm gì? Giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ các loại hôm nay có gì biến động so với thời gian trước? ... Những thắc mắc này của người tiêu dùng sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Bạn theo dõi nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1. Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Bằng cách nhúng nó vào trong lò mạ kẽm và được nung chảy trong mạ với nhiệt độ tương đối cao, Sản phẩm được ngâm trong khoảng thời gian là 5 cho đến 10 phút.
2. Quy trình sản xuất thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình sản xuất thép tấm mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước dưới đây:
- Bước 1: Xả cuộn thép cuộn cán nóng
- Bước 2: Tích tụ đầu vào
- Bước 3: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và tạp chất trên bề mặt thép cuộn
- Bước 4: Cán nguội về độ dày yêu cầu
- Bước 5: Tiến hành nhúng thép vào dung dịch kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 815 – 850 độ F ( khoảng 435 – 455 độ C). Quá trình này tạo ra lớp mạ với 3 lớp riêng: lớp trong cùng chứa 75% kẽm, lớp giữa chứa 25% thép và lớp ngoài chứa 100% kẽm.
- Bước 6: Đưa thép ra khỏi dung dịch kém và làm nguội tại tháp làm nguội
- Bước 7: Giao gió
- Bước 8: Mạ crom
- Bước 9: Tích tụ đầu ra
- Bước 10: Thu cuộn
3. Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép tấm mạ kẽm. Được đánh giá là chất lượng thì bắt buộc phải đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe của các tổ chức thế giới như:
+ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS3302
+ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A653/A653M
+ Tiêu chuẩn Úc : AS 1397
+ Tiêu chuẩn châu Âu : EN10346
+ Tiêu chuẩn Malaysia : MS 2385
4. Kích thước thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Sau đây sẽ là bảng chi tiết kích thước thép tấm mạ kẽm nhúng nóng phổ biến nhất hiện nay:
STT | Kích thước | Độ dài (m) |
1 | 1 x 1000/1250 | 6/12m |
2 | 1.2 x 1000/1250 | 6/12m |
3 | 1.4 x 1000/1250 | 6/12m |
4 | 1.5 x 1000/1250 | 6/12m |
5 | 1.8 x 1000/1250 | 6/12m |
6 | 2 x 1000/1250 | 6/12m |
7 | 2.5 x 1000/1250 | 6/12m |
8 | 3 x 1000/1250 | 6/12m |
9 | 3 x 1500/2000 | 6/12m |
10 | 4 x 1500/2000 | 6/12m |
11 | 5 x 1500/2000 | 6/12m |
12 | 6 x 1500/2000 | 6/12m |
13 | 8 x 1500/2000 | 6/12m |
14 | 10 x 1500/2000 | 6/12m |
15 | 12 x 1500/2000 | 6/12m |
16 | 14 x 1500/2000 | 6/12m |
17 | 15 x 1500/2000 | 6/12m |
18 | 16 x 1500/2000 | 6/12m |
19 | 18 x 1500/2000 | 6/12m |
20 | 20 x 1500/2000 | 6/12m |
21 | 22 x 1500/2000 | 6/12m |
22 | 25 x 1500/2000 | 6/12m |
23 | 28 x1500/2000 | 6/12m |
24 | 30 x 1500/2000 | 6/12m |
25 | 32 x 1500/2000 | 6/12m |
26 | 35 x 1500/2000 | 6/12m |
27 | 38 x 1500/2000 | 6/12m |
28 | 40 x 1500/2000 | 6/12m |
29 | 50 x 1500/2000 | 6/12m |
30 | 60 x 1500/2000 | 6/12m |
31 | 70 x 1500/2000 | 6/12m |
32 | 80 x 1500/2000 | 6/12m |
33 | 90 x 1500/2000 | 6/12m |
34 | 100 x 1500/2000 | 6/12m |
35 | 110 x 1500/2000 | 6/12m |
36 | 150 x 1500/2000 | 6/12m |
37 | 170 x 1500/2000 | 6/12m |
38 | 200 x 1500/2000 | 6/12m |
5. Ưu, nhược điểm của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
a. Ưu điểm:
+ Không bị rĩ sét trong mội trường bình thường.
+ Gía thành rẽ, dễ sử dụng.
+ Độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường
+ Khả năng chóng oxy hoá mạnh.
+ Dễ lắp đặt
+ Bề mặt nhản mịnh, sáng bóng.
Nhược điểm của thép tấm mạ kẽm :
+ Trong môi trường axit mạnh sẽ dễ bị ăn mòn, thường phải thay thế bằng thép không gĩ ( Inox ) .
+ Gía thành cao hơn so với các loại thép thông thường.
Tuổi thọ của lớp kẽm được mạ trên bề mặt của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là 50 năm sử dụng ở điều kiện môi trường bình thường như nông thôn và từ 20 đến 25 năm trở lên trong môi trường tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn như khu công nghiệp, thành phố và ven biển.
b. Nhược điểm:
Bên cạnh những ưu điểm trên thì cuộn thép mạ kẽm nhúng nóng có một số nhược điểm như: độ nhám thấp, giá thành cao hơn một số loại thép cuộn khác...
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG MỚI NHẤT HÔM NAY
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | ||||
2 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.6 | m | 95.500 |
3 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.8 | 5.4 | m | 120.000 |
4 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.9 | 6.1 | m | 130.000 |
5 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.0 | 6.9 | m | 150.000 |
6 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.1 | 7.65 | m | 160.000 |
7 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.2 | 8.4 | m | 175.000 |
8 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.4 | 9.6 | m | 200.000 |
9 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 1.8 | 12.2 | m | 250.000 |
10 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 2.0 | 13.4 | m | 280.000 |
11 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.6 | m | 100.000 |
12 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.7 | 5.5 | m | 120.000 |
13 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.8 | 6.4 | m | 140.000 |
14 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.9 | 7.4 | m | 160.000 |
15 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.0 | 8.3 | m | 180.000 |
16 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.1 | 9.2 | m | 200.000 |
17 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.2 | 10 | m | 220.000 |
18 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.4 | 11.5 | m | 240.000 |
19 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 1.8 | 14.7 | m | 320.000 |
20 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 2.0 | 16.5 | m | 350.000 |
21 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.8 | m | 100.000 |
22 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.7 | 5.7 | m | 120.000 |
23 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.8 | 6.7 | m | 140.000 |
24 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.9 | 7.65 | m | 160.000 |
25 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.0 | 8.6 | m | 180.000 |
26 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.1 | 9.55 | m | 200.000 |
27 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.2 | 10.5 | m | 230.000 |
27 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.4 | 11.9 | m | 260.000 |
29 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 1.8 | 15.3 | m | 350.000 |
30 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 2.0 | 17.2 | m | 360.000 |
Ghi chú: Bảng báo giá trên đã gồm thuế VAT
III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng phổ biến trong nhiều hạng mục công trình.
- Các công trình xây dựng dân dụng: Cán thép làm tôn lợp, ống thép, nhà tiền chế hoặc vật liệu xây dựng như nhà xưởng, kho hàng, bệnh viện,…
- Các thiết bị điện công nghiệp và gia dụng: Tủ lạnh, máy giặt, tivi, máy nước nóng, hệ thống gió, máy vi tính, điều hòa không khí,…
- Sản xuất ô tô: Chế tạo khung sườn ô tô
- Sản xuất các biển hiệu Pano, biển quảng cáo.
- Làm vật liệu đóng tàu, container,..
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép tấm mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ các loại và bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép tấm tại đường link này bạn nhé !