Thép tấm mạ kẽm. Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có dạng cắt tấm, với nguyên liệu chính là tôn Kẽm gồm 2 loại kẽm cứng và kẽm mềm, được ứng dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, sản xuất công nghiệp, cơ khí chế tạo, … Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về sản phẩm thép tấm mạ kẽm và bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM MẠ KẼM
Thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong chế tạo máy, đồ gia dụng, công nghiệp… đó là bởi những điểm nổi bật sau:
- Chống ăn mòn, oxy hóa: Lớp phủ kẽm bên ngoài như một lớp rào cản có tác dụng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa của môi trường. Cấu trúc thép bên trong được bảo vệ khỏi gỉ sét, ăn mòn.
- Độ bền cao: So với các loại sản phẩm thép thông thường khác, thép tấm mạ kẽm có độ bền cao hơn nhờ đặc tính hóa học của kẽm. Do vậy, các hiện tượng như gỉ, sét bề mặt được ngăn chặn tới mức tối đa, góp phần nâng cao tuổi thọ thực tế của sản phẩm.
- Khả năng chống chịu tốt: Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt các tác động về mặt cơ học đến từ môi trường như: mưa, nắng, gió, bão, lốc,… Vì vậy, sản phẩm ngày càng được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo máy, xây dựng và giao thông vận tải.
- Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng lâu dài giúp doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn.
1. Thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm
Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.
2. Thép tấm mạ kẽm có mấy loại ?
a. Thép tấm mạ kẽm thường
Sản phẩm trước khi hoàn thiện được làm sạch và mạ trực tiếp một lớp mạ kẽm lên bề mặt.
Ưu nhược điểm của thép tấm mạ kẽm thường:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Đây là loại thép được phủ một lớp kẽm mạ lên toàn bộ bề mặt bằng phương pháp nhúng trực tiếp vật liệu vào lò mạ kẽm nung chảy ở nhiệt độ cao.
Ưu nhược điểm của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Thép tấm mạ lớp kẽm có độ bền cao hơn nhiều, so với thép tấm không mạ. Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, lớp kẽm bên ngoài sẽ bảo vệ thép cacbon bên trong khỏi bị oxi hóa hay ăn mòn kim loại. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng sản phẩm này trong những môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, nước biển,... mà không lo han gỉ.
Tính thẩm mỹ cao
Thép mạ kẽm dễ dàng phân biệt với thép tấm đen, nhờ màu sắc đặc trưng của kẽm. Sản phẩm có độ sáng bóng khá đẹp mắt và đáp ứng được thị hiếu của người tiêu dùng. Cho nên, thép tấm mạ kẽm còn được sử dụng để trang trí nội, ngoại thất.
Dễ dàng kiểm tra chất lượng
Bạn có thể đánh giá chất lượng của lớp phủ mạ kẽm bằng cách nhìn bằng mắt thường và các phương pháp thử đơn giản. Nên bạn cũng dễ dàng đánh giá được độ bề và khả năng sử dụng của sản phẩm thép tấm mạ kẽm.
b. Nhược điểm:
- Trong môi trường có chứa nhiều muối, axit mạnh sẽ dễ bị ăn mòn ( khả năng chống ăn mòn không tốt bằng INOX hay thép không rỉ )
- Giá cao hơn so các loại thép thông thường.
4. Các thông số kỹ thuật của thép tấm mạ kẽm
Thành phần hóa học của thép tấm mạ kẽm
Tính chất cơ học của thép tấm mạ kẽm
5. Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn như:
- JIS3302: Nhật Bản
- ASTM A653/A653M: Mỹ
- AS 1397: Úc
- EN10346: Châu Âu
- MS 2385: Malaysia
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM MỚI NHẤT HÔM NAY
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 27,6 | 20200 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 20200 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 20200 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 20200 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 20200 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 20200 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 20200 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 20200 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 20200 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 27,6 | 20200 |
0,7 | 5,5 | 33 | 20200 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 20200 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 20200 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 20200 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 20200 | |
1,2 | 10 | 60 | 20200 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 20200 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 20200 | |
2 | 16,5 | 99 | 20200 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 28,8 | 20200 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 20200 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 20200 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 20200 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 20200 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 20200 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 20200 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 20200 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 20200 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 20200 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm 10% VAT
III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM MẠ KẼM
- Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất ống thép, tôn cốt pha
- Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo sàn xe hơi, xe máy
- Ứng dụng trong ngành điện công nghiệp, sản xuất đồ gia dụng các loại
- Ứng dụng trong chế tạo cơ khí dân dụng: làm vách ngăn, kệ thép, mặt bàn, pano cửa, …
- Thép tấm ứng dụng nhiều trong xây dựng như: mái nhà, tường nhà, cửa nhà để xe và rèm cửa sổ.
- Ứng dụng sản xuất thiết bị gia dụng: máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh
- Ứng dụng trong giao thông vận tải: làm trần xe, làm nhiệt lá chắn của ống xả, làm vách ngăn tàu, hàng rào đường cao tốc, …
- Công nghiệp: dụng cụ công nghiệp Tủ điều khiển điện, thiết bị điện lạnh công nghiệp, máy bán hàng tự động.
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép tấm mạ kẽm và bảng báo giá thép tấm mạ kẽm đầy đủ các loại cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép tấm đầy đủ các loại tại đường link này bạn nhé !