Thép hình chữ L là gì? Bảng báo giá thép hình L mới nhất hôm nay

Thép hình chữ L là gì? Bảng báo giá thép hình L mới nhất hôm nay

Thép hình chữ L hay thép hình L, rồi thép L đều là những tên gọi khác nhau của loại thép được chế tạo theo hình chữ L hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Thép hình L được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống sinh hoạt hằng ngày. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thép hình L, về bảng báo giá thép hình L mới nhất hôm nay. Bạn tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH L

Thép hình L hay còn gọi là thép góc V lệch. Thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).

Đặc tính nổi bật của thép L là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.

1. Thông tin chi tiết sản phẩm 

MÁC THÉP A36 - SS400 - Q235B - S235JR - GR.A - GR.B
TIÊU CHUẨN ASTM - JIS G3101 - KD S3503 - GB/T 700 - EN10025-2 - A131 
ỨNG DỤNG Thép hình L125X75X10 được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công
nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ....
XUẤT XỨ Trung Quốc - Nhật Bản  - Hàn Quốc  - Đài Loan - Thái Lan
QUY CÁCH Dày   : 3.0mm - 24mm
Dài : 6000 - 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
Si
max
   Mn      max P
 max
S
max
Ni
 max
Cr
 max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035      
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
Temp
oC
YS
Mpa
TS 
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23

2.Bảng tra quy cách, trọng lượng thép góc L

Loại 1

Quy cách, trọng lượng thép góc L loại 1

Quy cách (mm) Trọng lượng
hxb t1 t2 r1 r2 (Kg/m)
L200x90 9 14 14 7 23.3
L250x90 10 15 17 8.5 29.4
L250x90 12 16 17 8.5 33.7
L300x90 11 16 19 9.5 36.3
L300x90 13 17 19 9.5 41.3
L350x100 12 17 22 11 45.3
L400x100 13 18 24 12 53.8

Loại 2

Quy cách, trọng lượng thép góc L loại 2

Quy cách (mm) Trọng lượng
hxb t1 t2 r1 (Kg/m)
L90x75 9 8.5 6 11
L100x75 7 10 5 9.32
L100x75 10 10 7 13
L125x75 7 10 5 10.7
L125x75 10 10 7 14.9
L125x75 13 10 7 19.1
L125x90 10 10 7 16.1
L125x90 13 10 7 20.6
L150x90 9 12 6 16.4
L150x90 12 12 8.5 21.5
L150x100 9 12 6 17.1
L150x100 12 12 8.5 22.4
L150x100 15 12 8.5 27.7

3. Tiêu chuẩn thép hình L 

Thép hình L hay gọi là thép góc không đều cạnh được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao. Mục đích là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số mác thép chữ L hiện nay:

Tiêu chuẩn thép hình L 

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Chủng loại
(Theo tiêu chuẩn GOST)
Kích thước tiêu chuẩn (mm)     Diện tích
 mặt cắt (cm2)
Trọng lượng
(kg/m)
H x B t r1 r2 A W
L 90×75 9 8.5 6 14.04 11
L 100×75 7 10 5 11.87 9.32
L 100×75 10 10 7 16.5 13
L 125×75 7 10 5 13.62 10.7
L 125×75 10 10 7 19 14.9
L 125×75 13 10 7 24.31 19.1
L 125×90 10 10 7 20.5 16.1
L 125×90 13 10 7 26.26 20.6
L 150×90 9 12 6 20.94 16.4
L 150×90 12 12 8.5 27.36 21.5
L 150×100 9 12 6 21.84 17.1
L 150×100 12 12 8.5 28.56 22.4
L 150×100 15 12 8.5 35.25 27.7
L 200×90 9 14 14 7 22.96
L 250×90 10 15 17 8.5 37.47
L 250×90 12 16 17 8.5 42.95
L 300×90 11 16 19 9.5 46.22
L 300×90 13 17 19 9.5 52.67
L 350×100 12 17 22 11 57.74
L 400×100 13 18 24 12 68.59

4. Các loại thép hình L hiện nay

a. Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng

Cũng giống như thép góc mạ kẽm khi trải qua quá trình nhúng nóng nên được gọi là thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài sau khi các sản phẩm sắt thép sản xuất xong.

b. Thép hình L mạ kẽm

Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Thép góc mạ kẽm được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.

Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.

c. Thép hình L đen

Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH L MỚI NHẤT HÔM NAY

Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá đã có VAT Tổng đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
Thép L 40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
Thép L 40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
Thép L 50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
Thép L 50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
Thép L 63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
Thép L 63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
Thép L 70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
Thép L 70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
Thép L 70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
Thép L 75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
Thép L 75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
Thép L 75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
Thép L 80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
Thép L 80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
Thép L 80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
Thép L 90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
Thép L 90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
Thép L 90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
Thép L 100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
Thép L 100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
Thép L 120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
Thép L 120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
Thép L 120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
Thép L 125x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
Thép L 125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
Thép L 130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
Thép L 130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
Thép L 150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
Thép L 150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
Thép L 150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
Thép L 175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
Thép L 175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
Thép L 200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
Thép L 200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
Thép L 200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

Lưu ý :

 Giá đã gồm thuế VAT, phí vận chuyển ra công trình.

III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH L

Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng nên thép L được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….

Ngoài ra sản phẩm thép hình L còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của thép hình L và bảng báo giá thép hình L mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình Z tại đường link này nhé !

Tags: