Xe Yamaha Sirius FI RC 2020


₫ 23.800.000

Sản phẩm Xe Yamaha Sirius FI RC 2020 đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TIỀN 2% KHI MUA XE YAMAHA THANH TOÁN QUA SHOPEE, CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG THÀNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG THỨC ATM (INTERNET BANKING)
Giá đã bao gồm chương trình khuyến mãi giảm 700.000 của Yamaha, chương trình kéo dài đến ngày 31/10/2020
Thiết kế tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ
Xe Máy Yamaha Sirius Fi Vành Đúc - được tinh chỉnh và cải tiến nhằm đáp ứng nhu cầu của người lái. Đồng thời xe vẫn giữ nguyên đặc điểm tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ của những chiếc xe máy phổ thông hiện nay.



Đèn sau:
Đèn sau được kết hợp giữa đèn chiếu hậu thiết kế theo dạng hiệu ứng bức xạ ánh sáng tối đa và đèn xi nhan trang bị lớp phản quang đa diện.

Động cơ bền bỉ
Động cơ 4 thì, 110cc, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí được thiết kế với công nghệ tiên tiến bậc nhất, phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.


Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại có tầm nhìn hoàn hảo và hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng khi điều khiển xe như tốc độ, mức nhiên liệu cũng như đèn báo vị trí số.


Bánh xe vành đúc đậm chất thể thao
Bánh xe 17 inch được đúc nguyên khối bằng hợp kim nhôm tăng khả năng chịu lực cũng như tính thẩm mỹ, tạo cảm giác vững chắc và trải nghiệm lái ấn tượng hơn.



Đèn xe
Đèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc.

Thông số kỹ thuật
Loại 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
Đường kính và hành trình piston 50.0 × 57.9 mm
Mô men cực đại 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
Dung tích bình xăng 3.8L
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.900(58/20)/2.857(40/14)
Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Tỷ số nén 9,3:13
Hệ thống khởi động Điện / Cần đạp
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động
Dung tích xy lanh (CC) 115cc
Công suất tối đa 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Hệ thống đánh lửa TCI
Tỷ số truyền động 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
Loại khung Underbone
Phanh sau Phanh tang trống
Giảm xóc trước Giảm chấn dầu
Độ lệch phương trục lái 26° 20’/ 73 mm
Lốp trước 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
Giảm xóc sau Lò xo
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Lốp sau 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
Đèn trước/đèn sau 12V, 35W/35W x 1 / 12V,10Wx2 / 12V,10W x 2
Kích thước (dài x rộng x cao) 1.940mm × 715mm × 1.075mm
Độ cao gầm xe 155mm
Độ cao yên xe 775mm
Trọng lượng ướt 99kg.
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1