Xe máy Honda Lead Smartkey 2021
44.300.000
₫ 41.500.000
Sản phẩm Xe máy Honda Lead Smartkey 2021 đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, Vừa được giảm giá từ 44.300.000 xuống còn ₫ 41.500.000, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
HONDA HÀ NỘI
Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ, biển số.
HEAD có hỗ trợ về thủ tục đăng ký, khách hàng mua xe CÓ THỂ TỰ ĐI ĐĂNG KÝ.
Thiết kế mang phong cách hiện đại
Xe máy Honda Lead Cao Cấp 2019 (Smart Key) - Kế thừa phong cách hiện đại cùng tiện ích vượt trội vốn có, xe LEAD mới được nâng tầm với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMART Key tích hợp chức năng báo động (*) giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
(*) Áp dụng cho Phiên bản đen mờ và Cao cấp.
Hệ thống đèn LED chiếu sáng hiện đại
Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống. Dưới mặt nạ là dãy đèn LED định vị có thiết kế cách điệu chữ V kết hợp với các chi tiết trang trí mạ crom.
Cốp rộng rãi với dung tích 37L
Honda Lead đời mới vẫn giữ được điểm mạnh là cốp đựng đồ dưới yên có dung tích 37L, cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Khối lượng bản thân
113 kg
Dài x Rộng x Cao
1.842mm x 680mm x 1.130mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.273 mm
Độ cao yên
760mm
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 90/90-12 44J - 175kPa
Sau: 100/90-10 56J - 250kPa
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
7,90 kW/7500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,9 lít khi rã mãy
0,8 lít khi thay nhớt
Mức tiêu thụ nhiên liệu
2,02 lit/100km
Loại truyền động
Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
11,4 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,8 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén
11:
Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ, biển số.
HEAD có hỗ trợ về thủ tục đăng ký, khách hàng mua xe CÓ THỂ TỰ ĐI ĐĂNG KÝ.
Thiết kế mang phong cách hiện đại
Xe máy Honda Lead Cao Cấp 2019 (Smart Key) - Kế thừa phong cách hiện đại cùng tiện ích vượt trội vốn có, xe LEAD mới được nâng tầm với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMART Key tích hợp chức năng báo động (*) giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
(*) Áp dụng cho Phiên bản đen mờ và Cao cấp.
Hệ thống đèn LED chiếu sáng hiện đại
Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống. Dưới mặt nạ là dãy đèn LED định vị có thiết kế cách điệu chữ V kết hợp với các chi tiết trang trí mạ crom.
Cốp rộng rãi với dung tích 37L
Honda Lead đời mới vẫn giữ được điểm mạnh là cốp đựng đồ dưới yên có dung tích 37L, cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn và nhiều vật dụng cá nhân khác.
Khối lượng bản thân
113 kg
Dài x Rộng x Cao
1.842mm x 680mm x 1.130mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.273 mm
Độ cao yên
760mm
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 90/90-12 44J - 175kPa
Sau: 100/90-10 56J - 250kPa
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
7,90 kW/7500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,9 lít khi rã mãy
0,8 lít khi thay nhớt
Mức tiêu thụ nhiên liệu
2,02 lit/100km
Loại truyền động
Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
11,4 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,8 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén
11: