Máy Đo PH Đất Và Độ Dinh Dưỡng Của Đất


255.000 ₫ 189.000

Sản phẩm Máy Đo PH Đất Và Độ Dinh Dưỡng Của Đất đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, Vừa được giảm giá từ 255.000 xuống còn ₫ 189.000, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Model: Doctor Plant

Hãng sản Xuất: Grand Idex - Doctor Plant

Đặc điểm kỹ thuật:

Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong đất.

Đọc nhanh pH: 1 - 9

Vạch chia: 1 pH

Thang đo độ màu mỡ của đất : thấp – Trung Bình – Cao

Doctor Plant hoạt động không cần pin.

Hướng dẫn sử dụng:

- Xới tơi và đều phần đất cần đo. Dùng nước sạch tưới cho ẩm đều phần đất vừa làm tơi.

- Lau sạch các thanh đo của máy bằng khăn hoặc khăn giấy sạch.

- Cắm các thanh đo xuống phần đất đã chuẩn bị, chờ từ 45 giây đến 2 phút để ổn định.

- Gạt nút sang bên phải (pH) để đo giá trị pH của đất.

- Gạt nút sang bên trái (Fertlity) để đo giá trị độ dinh dưỡng của đất.

- Ghi nhận kết quả, gạt nút về giữa để tắt máy. Rút máy lên và làm sạch các thanh đo.

- Bảo quản thiết bị nơi khô, thoáng.

Các ký hiệu trên màn hình:

Vòng bên trên (đo đô pH của đất):

- Alkaline: kiềm.

- Acidic: axit.

- Ideal: lý tưởng

Vòng bên dưới (đo độ dinh dưỡng của đất):

- Fertlity: độ dinh dưỡng.

- Too little: quá nghèo dinh dưỡng

- Too much: quá giàu dinh dưỡng

- Ideal: lý tưởng

Bảng thống kê khoảng pH phù hợp cho từng loại cây trồng:

Cây trồng

pH thích hợp

Cây trồng

pH thích hợp

Bắp (Ngô)

5.7 – 7.5

Trà

5.0 – 6.0

Họ bầu bí

5.5 – 6.8

Hồ tiêu

5.5 – 7.0

Bông cải xanh

6.0 – 6.5

Thuoc lá

5.5 – 6.5

Cà chua

6.0 – 7.0

Thanh long

5.0 – 7.0

Cà phê

6.0 – 6.5

Súp lơ

5.5 – 7.0

Cà rốt

5.5 – 7.0

Ớt

6.0 – 7.5

Cà tím

6.0 – 7.0

Nho

6.0 – 7.5

Cải bắp

6.5 – 7.0

Mía

5.0 – 8.0

Củ cải

5.8 – 6.8

Mai vàng

6.5 – 7.0

Cải thảo

6.5 – 7.0

Lúa

5.5 – 6.5

Cam quýt

5.5 -6.0

Lily

6.0 – 8.0

Cao su

5.0 – 6.8

Khoai tây

5.0 – 6.0

Cát tường

5.5 – 7.5

Khoai lang

5.5 – 6.8

Cẩm chướng

6.0 – 6.8

Hoa lan

6.5 – 7.0

Cẩm tú cầu

4.5 – 8.0

Hoa hồng

5.9 – 7.0

Đậu đỗ (đỗ tương)

6.0-7.0

Cúc nhật

6.0 – 8.0

Đậu phộng

5.3 – 6.6

Hành tỏi

6.0 – 7.0

Dâu tây

5.5 – 6.8

Gừng

6.0 – 6.5

Đậu tương

5.5 – 7.0

Dưa leo

6.0 – 7.0

Đồng tiền

6.5 – 7.0

Rau gia vị

5.5 – 7.0

Dưa hấu

5.5 – 6.5

Khoai mì (sắn)

6.0 – 7.0

Xà lách

6.0 – 7.0

Cây bơ

5.0 – 6.0

Bông

5.0 -7.0

Dưa chuột

6.5-7.0

Cây chè

4.5-5.5

Chuối

6.0-6.5

Hành tây

6.4-7.9





Cà chua

6.