Xe máy Honda Lead 125 cc Phiên bản tiêu chuẩn


₫ 38.000.000

Sản phẩm Xe máy Honda Lead 125 cc Phiên bản tiêu chuẩn đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

XE MÁY TOÀN PHƯƠNG BẮC GIANG
Chuyên cung cấp các loại xe máy Honda chính hãng theo quy định của công ty Honda Việt Nam.Công ty TNHH thương mại Toàn Phương cam kết sửa chữa lại miễn phí các hư hỏng do sản xuất.
+) Shop giao nhận xe toàn quốc
+) Khách có thể TỰ DO chọn lựa MÀU SẮC trong cùng phiên bản (ghi chú cho shop)
+) Giá đã bao gồm Thuế GTGT chưa bao gồm Thuế trước bạ, biển số theo quy định của pháp luật chính sách của Honda Việt Nam (Đặc Biệt tại HEAD Toàn Phương không giới hạn số lần kiểm tra định kỳ) Hotline/zalo: 086 994 66 99
+) Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Honda Việt Nam)
Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
* Lưu ý: SHOP CHỈ BÁN XE BAO GIẤY TỜ.
Xin trân trọng cảm ơn! *
Xe Honda Lead đời mới có thiết kế thon gọn và thanh lịch hơn so với thế hệ cũ. Mặt nạ được thiết kế chữ V cách điệu, đèn LED định vị mới sắc sảo hơn, mặt đồng hồ hiện đại. Hộc đựng đồ phía trước của xe lên tới 500ml, hệ thống cốp với dung tích 37 lít vẫn giữ ngôi đầu bảng về độ rộng
Một trong những điểm đáng chú ý nhất ở Honda Lead 2019 là hệ thống ổ khóa thông minh Smart Key với bộ điều khiển FOB, tắt mở máy xe chỉ với một nút bấm giúp tăng cường khả năng chống trộm.
Một điểm nổi bật khác ở Honda Lead đời mới đáp ứng được sự mong đợi của nhiều người dùng chính là khả năng tiết kiệm xăng. Honda Lead 2019 được tối ưu hóa đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa, giúp giảm mức tiêu thụ nhiêu liệu xuống 2,4% so với phiên bản cũ.
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2019
Khối lượng bản thân 112 kg Dài x Rộng x Cao 1.842mm x 680mm x 1.130mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.273mm
Độ cao yên 760mm Khoảng sáng gầm xe 138mm
Dung tích bình xăng 6,0 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 90/90-12 44J – Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,8 cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 52,4mm x 57,9mm
Tỉ số nén 11:1
Công suất tối đa 7,90 kW/7500 vòng/phút
Mô-men cực đại 11,4 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã mãy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động Đi