VÔ DỊCH TẦM GIÁ ELEVIT DATE 2023 MẪU MỚI VITAMIN TỔNG HỢP cho bà bầu 100 viên VÔ DỊCH TẦM GIÁ
₫ 954.500
Sản phẩm VÔ DỊCH TẦM GIÁ ELEVIT DATE 2023 MẪU MỚI VITAMIN TỔNG HỢP cho bà bầu 100 viên VÔ DỊCH TẦM GIÁ đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
VÔ DỊCH TẦM GIÁ
Những đặc điểm nổi bật của thuốc Elevit
• Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể mẹ. Nhờ đó, thai nhi được nuôi dưỡng và phát triển toàn diện nhất ngay từ trong bụng mẹ
• Đối với các chị dùng Elevit theo sự chỉ định của bác sĩ có thể giảm tới 92% các bệnh liên quan tới thần kinh và cột sống của mẹ bầu trong quá trình mang thai
• Sản phẩm rất dễ sử dụng, không chứa chất bảo quản và không chứa gluten
• Là một trong những sản phẩm cung cấp dinh dưỡng tốt nhất dành cho những ai đang muốn có con, trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
• Elevit có nhiều axit folic và sắt hơn bất kỳ loại vitamin tổng hợp nào khác khi mang thai, cũng như hàm lượng iốt cao và các vitamin và khoáng chất quan trọng khác. Axit folic được chứng minh lâm sàng giúp giảm nguy cơ dị tật ống thần kinh như tật nứt đốt sống, sắt giúp hình thành các tế bào hồng cầu ngăn ngừa thiếu sắt trong khi iốt hỗ trợ sự phát triển não bộ của bé.
*** Sản phẩm được các bác sỉ khoa sản khuyên dùng.
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ chuẩn bị mang thai, đang mang thai và cho con bú.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: 10 VỈ/HỘP, 1 VỈ 10 VIÊN
Liều dùng: Ngày 1 viên sau ăn sáng/hoặc ăn trưa, HOẶC theo hướng dẫn hoặc chỉ định của bác sĩ.
Chú ý : Sản phẩm không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
====
Each tablet contains:Folic Acid 800 µg, Iron (as Ferrous Fumarate) 60 mg, Iodine (as Potassium Iodide) 220 µg, Thiamine (Vitamin B1, as Thiamine Nitrate) 1.4 mg, Riboflavine (Vitamin B2) 1.4 mg, Nicotinamide 18 mg, Pantothenic Acid (Vitamin B5, as Calcium Pantothenate) 6 mg, Pyridoxine (Vitamin B6 as Pyridoxine Hydrochloride) 1.9 mg, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 2.6 µg, Ascorbic Acid (Vitamin C) 85 mg, Cholecalciferol (Vitamin D3 200 IU) 5 µg, DL-Alpha Tocopherol (Vitamin E, as DL-Alpha Tocopheryl Acetate) 18.7 mg, Biotin (Vitamin H) 30 µg, Calcium (as Calcium Hydrogen Phosphate Anhydrous, Calcium Pantothenate and Calcium Carbonate) 125 mg, Magnesium (as Magnesium Oxide-heavy And Magnesium Stearate) 100 mg, Copper (as Cupric Sulfate Anhydrous) 1 mg, Manganese (as Manganese Sulfate Monohydrate) 1.9 mg, Zinc (as Zinc Citrate Trihydrate) 11 mg, Selenium (as Sodium Selenite) 50 Ã
Những đặc điểm nổi bật của thuốc Elevit
• Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể mẹ. Nhờ đó, thai nhi được nuôi dưỡng và phát triển toàn diện nhất ngay từ trong bụng mẹ
• Đối với các chị dùng Elevit theo sự chỉ định của bác sĩ có thể giảm tới 92% các bệnh liên quan tới thần kinh và cột sống của mẹ bầu trong quá trình mang thai
• Sản phẩm rất dễ sử dụng, không chứa chất bảo quản và không chứa gluten
• Là một trong những sản phẩm cung cấp dinh dưỡng tốt nhất dành cho những ai đang muốn có con, trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
• Elevit có nhiều axit folic và sắt hơn bất kỳ loại vitamin tổng hợp nào khác khi mang thai, cũng như hàm lượng iốt cao và các vitamin và khoáng chất quan trọng khác. Axit folic được chứng minh lâm sàng giúp giảm nguy cơ dị tật ống thần kinh như tật nứt đốt sống, sắt giúp hình thành các tế bào hồng cầu ngăn ngừa thiếu sắt trong khi iốt hỗ trợ sự phát triển não bộ của bé.
*** Sản phẩm được các bác sỉ khoa sản khuyên dùng.
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ chuẩn bị mang thai, đang mang thai và cho con bú.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: 10 VỈ/HỘP, 1 VỈ 10 VIÊN
Liều dùng: Ngày 1 viên sau ăn sáng/hoặc ăn trưa, HOẶC theo hướng dẫn hoặc chỉ định của bác sĩ.
Chú ý : Sản phẩm không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
====
Each tablet contains:Folic Acid 800 µg, Iron (as Ferrous Fumarate) 60 mg, Iodine (as Potassium Iodide) 220 µg, Thiamine (Vitamin B1, as Thiamine Nitrate) 1.4 mg, Riboflavine (Vitamin B2) 1.4 mg, Nicotinamide 18 mg, Pantothenic Acid (Vitamin B5, as Calcium Pantothenate) 6 mg, Pyridoxine (Vitamin B6 as Pyridoxine Hydrochloride) 1.9 mg, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 2.6 µg, Ascorbic Acid (Vitamin C) 85 mg, Cholecalciferol (Vitamin D3 200 IU) 5 µg, DL-Alpha Tocopherol (Vitamin E, as DL-Alpha Tocopheryl Acetate) 18.7 mg, Biotin (Vitamin H) 30 µg, Calcium (as Calcium Hydrogen Phosphate Anhydrous, Calcium Pantothenate and Calcium Carbonate) 125 mg, Magnesium (as Magnesium Oxide-heavy And Magnesium Stearate) 100 mg, Copper (as Cupric Sulfate Anhydrous) 1 mg, Manganese (as Manganese Sulfate Monohydrate) 1.9 mg, Zinc (as Zinc Citrate Trihydrate) 11 mg, Selenium (as Sodium Selenite) 50 Ã