Túi sơ cấp cứu loại B cho doanh nghiệp
₫ 1.100.000
Sản phẩm Túi sơ cấp cứu loại B cho doanh nghiệp đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Túi sơ cấp cứu loại B cho doanh nghiệp
THIẾT BỊ Y TẾ MINH ANH
- CHUYÊN CUNG CẤP VẬT TƯ TIÊU HAO PHÒNG KHÁM VÀ BỆNH VIỆN
- BÁN BUÔN , BÁN LẺ THIẾT BỊ Y TẾ GIA ĐÌNH (MÁY KHÍ DUNG, MÁY ĐO HUYÊT ÁP.MÁY ĐO TIỂU ĐƯỜNG, CÂN SỨC KHỎE…..)
- SỐ 25 BẾ VĂN ĐÀN PHƯỜNG QUANG TRUNG QUẬN HÀ ĐÔNG
(ĐỐI DIỆN PK ĐA KHOA THEO YÊU CẦU BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀ ĐÔNG)
HOTLINE : 0978140363
Kích thước túi: 35cm x 22cm x 22cm
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT
Quy mô khu vực làm việc
Số lượng và loại túi
1
≤ 25 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2
Từ 26 - 50 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3
Từ 51 - 150 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
1. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT
Yêu cầu trang bị tối thiểu
Túi B
1
Băng dính (cuộn)
02
2
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)
04
3
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)
04
4
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)
02
5
Băng tam giác (cái)
04
6
Băng chun
04
7
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
02
8
Bông hút nước (gói)
07
9
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)
02
10
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)
02
11
Kéo cắt băng
01
12
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm
02
13
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm
02
14
Găng tay khám bệnh (đôi)
10
15
Mặt nạ phòng độc thích hợp
01
16
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)
03
17
Dung dịch sát trùng (lọ):
- Cồn 70°
01
- Dung dịch Betadine
01
18
Kim băng an toàn (các cỡ)
20
19
Tấm lót nilon không thấm nước
04
20
Phác đồ sơ cứu
01
21
Kính bảo vệ mắt
04
22
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi
01
23
Nẹp cổ (cái)
01
24
Nẹp cánh tay (bộ)
01
25
Nẹp cẳng tay (bộ)
01
26
Nẹp đùi (bộ)
01
27
Nẹp cẳng chân (bộ)
01
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ c
THIẾT BỊ Y TẾ MINH ANH
- CHUYÊN CUNG CẤP VẬT TƯ TIÊU HAO PHÒNG KHÁM VÀ BỆNH VIỆN
- BÁN BUÔN , BÁN LẺ THIẾT BỊ Y TẾ GIA ĐÌNH (MÁY KHÍ DUNG, MÁY ĐO HUYÊT ÁP.MÁY ĐO TIỂU ĐƯỜNG, CÂN SỨC KHỎE…..)
- SỐ 25 BẾ VĂN ĐÀN PHƯỜNG QUANG TRUNG QUẬN HÀ ĐÔNG
(ĐỐI DIỆN PK ĐA KHOA THEO YÊU CẦU BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀ ĐÔNG)
HOTLINE : 0978140363
Kích thước túi: 35cm x 22cm x 22cm
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT
Quy mô khu vực làm việc
Số lượng và loại túi
1
≤ 25 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2
Từ 26 - 50 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3
Từ 51 - 150 người lao động
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
1. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT
Yêu cầu trang bị tối thiểu
Túi B
1
Băng dính (cuộn)
02
2
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)
04
3
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)
04
4
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)
02
5
Băng tam giác (cái)
04
6
Băng chun
04
7
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
02
8
Bông hút nước (gói)
07
9
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)
02
10
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)
02
11
Kéo cắt băng
01
12
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm
02
13
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm
02
14
Găng tay khám bệnh (đôi)
10
15
Mặt nạ phòng độc thích hợp
01
16
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)
03
17
Dung dịch sát trùng (lọ):
- Cồn 70°
01
- Dung dịch Betadine
01
18
Kim băng an toàn (các cỡ)
20
19
Tấm lót nilon không thấm nước
04
20
Phác đồ sơ cứu
01
21
Kính bảo vệ mắt
04
22
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi
01
23
Nẹp cổ (cái)
01
24
Nẹp cánh tay (bộ)
01
25
Nẹp cẳng tay (bộ)
01
26
Nẹp đùi (bộ)
01
27
Nẹp cẳng chân (bộ)
01
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ c