Túi Cứu Thương loại A


₫ 700.000

Sản phẩm Túi Cứu Thương loại A đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

Túi Cứu Thương loại A
THIẾT BỊ Y TẾ MINH ANH
- CHUYÊN CUNG CẤP VẬT TƯ TIÊU HAO PHÒNG KHÁM VÀ BỆNH VIỆN
- BÁN BUÔN , BÁN LẺ THIẾT BỊ Y TẾ GIA ĐÌNH (MÁY KHÍ DUNG, MÁY ĐO HUYÊT ÁP.MÁY ĐO TIỂU ĐƯỜNG, CÂN SỨC KHỎE…..)
- SỐ 25 BẾ VĂN ĐÀN PHƯỜNG QUANG TRUNG QUẬN HÀ ĐÔNG
(ĐỐI DIỆN PK ĐA KHOA THEO YÊU CẦU BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀ ĐÔNG)
HOTLINE : 0978140363
PHỤ LỤC 4

QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC

1. Yêu cầu chung

- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;

- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;

- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;

- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.

2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc

TT

Quy mô khu vực làm việc

Số lượng và loại túi

1

≤ 25 người lao động

Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A

2

Từ 26 - 50 người lao động

Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B

3

Từ 51 - 150 người lao động

Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C

* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.

3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi

STT

Yêu cầu trang bị tối thiểu

Túi A

700000

Túi B

1100000

Túi C

1900000

1

Băng dính (cuộn)

02

02

04

2

Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)

02

04

06

3

Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)

02

04

06

4

Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)

01

02

04

5

Băng tam giác (cái)

04

04

06

6

Băng chun

04

04

06

7

Gạc thấm nước (10 miếng/gói)

01

02

04

8

Bông hút nước (gói)

05

07

10

9

Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)

02

02

04

10

Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)

02

02

04

11

Kéo cắt băng

01

01

01

12

Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm

02

02

02

13

Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm

02

02

02

14

Găng tay khám bệnh (đôi)

05

10

20

15

Mặt nạ phòng độc thích hợp

01

01

02

16

Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)

01

03

06

17

Dung dịch sát trùng (lọ):

 

 

 

 

- Cồn 70°

01

01

02

 

- Dung dịch Betadine

01

01

02

18

Kim băng an toàn (các cỡ)

10

20

30

19

Tấm lót nilon không thấm nước

02

04

06

20

Phác đồ sơ cứu

01

01

01

21

Kính bảo vệ mắt

02

04

06

22

Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi

01

01

01

23

Nẹp cổ (cái)

01

01

02

24

Nẹp cánh tay (bộ)

01

01

01

25

Nẹp cẳng tay (bộ)

01

01

01

26

Nẹp đùi (bộ)

01

01

02

27

Nẹp cẳng chân (bộ)

01

01

02

(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi