Sữa Meiji Infant Formula 800g (0 - 1 tuổi)
₫ 525.000
Sản phẩm Sữa Meiji Infant Formula 800g (0 - 1 tuổi) đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Thành phần chính của sữa Meiji Infant Formula 800g
1. Protein
Có hàm lượng Protein thấp hơn các sản phẩm meiji trước đây
Duy trì hàm lượng đầy đủ axit amin thiết yếu là rất quan trọng
Bổ sung 5 loại Nucleotide để có hàm lượng Nucleotide gần nhất với sữa mẹ ( Axit adenylic, Axit cytidylic, Axit inosinic, Axit guanylic, Axit uridylic )Phần chính của β-lactoglobulin không tồn tại trong sữa mẹ được phân hủy
Bổ sung Taurine
Trẻ em không có khả năng tự tổng hợp Taurine từ Methiomin như người lớn mà được cung cấp Taurin qua sữa mẹ. MJ1 được điều chỉnh tới 5,5 mg Taurine /100 Kcalo
2. Bổ sung chất béo
Bổ sung docosahexaenoic acid (DHA) và arachidonic acid (ARA): Nồng độ DHA được điều chỉnh đến 20mg/100Kaclo, nằm trong nồng độ DHA có trong sữa mẹ Nồng độ ARA được điều chỉnh đến 20mg/100Kcalo, nằm trong phạm vi có trong sữa mẹ
Tăng cường axit palmitic gắn kết với Triglycerid tại vị trí β: nồng độ được điều chỉnh tới 1010 mg/100 Kcalo, nằm trong phạm vi SM ( 787 -1474 mg/100 Kcalo ). Nồng độ axit palmitic gắn kết Triglycerid tại vị trí β tăng đến 490 mg/100 kcalo (giúp trẻ hấp thu và sử dụng axit béo này 1 cách hiệu quả), nồng độ axit palmitic gắn với triglycerid tại vị trí α hoặc α’ được giảm xuống còn khoảng 520 mg/100 Kcalo
Bổ sung Cholesterol (thành phần chính của muối mật- giúp tiêu hóa chất béo): ở trẻ nhỏ, khả năng tổng hợp cholesterol thấp, không đủ cho nhu cầu, do đó nó được cung cấp qua sữa mẹ (nồng độ 14,0 – 19,9 mg/100 Kcalo). Sữa Meiji nhập khẩu Formula đạt 14,6 mg/100 Kcalo
3. Carbonhydrate
Bổ sung lactose: nồng độ đạt 10,2g/100Kcalo (sữa mẹ là 7,8 – 12,1 g/100 Kcalo, chiếm 45% tổng số năng lượng trong sữa mẹ).
Bổ sung Fructooligosaccharides: là loại chất xơ tan cần thiết cho hệ tiêu hóa của trẻ. Nồng độ trong Sữa Meiji là 0,40g/100 Kcalo.
4. Năng lượng
Tỷ lệ các chất sinh năng lượng đạt tối ưu cho trẻ: Sữa Meiji có tỷ lệ Protein:Lipid: carbonhydrat = 8,8 Kcalo: 46,4 Kcalo: 44,8 Kcalo /100 Kcalo.
Nồng độ năng lượng tương đương sữa mẹ: Nồng độ trong SM là 66 ± 12,4 Kcalo/100 ml. Sữa Meiji đạt 68 Kcalo/100ml
Nồng độ pha chế của Sữa Meiji: Nồng độ chuẩn của Sữa Meiji là 13,5% trọng lượng bột/khối lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức. Hàm lượng cô đặc sẽ là 13,1% tương đương với hàm lượng sữa mẹ là 12,8±1,5%
5. Vitamin
Sữa Meiji nhập khẩu Formula có nồng độ các vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ được điều chỉnh để đáp ứng các quy định của Việt Nam đối với sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ nhỏ và các tiêu chuẩn của FAO/WHO, có tham khảo nồng độ các Vitamin trong sữa mẹ
- Bổ sung Inositol: nồng độ trong Sữa Meiji được điều chỉnh đến 18mg/100 Kcalo
- Bổ sung Carnitine: Sữa Meiji được điều chỉnh đến 2,0 mg/100 Kcalo
- Bổ sung Vitamin K: trong Sữa Meiji là 3,4 μg/100 ml,
- Bổ sung Vitamin D: nồng độ VTM D trong Sữa Meiji là 0,88 μg/100 ml
- Bổ sung Selenium: Sữa Meiji có hàm lượng Selenium là 0,88 μg/100 Kcalo
- Nồng độ chất khoáng: Trong Sữa Meiji tỷ lệ Ca/P = 1,8; Na/K = 0,49; Cu = 63 μg/100Kcalo; Zn = 0,5
1. Protein
Có hàm lượng Protein thấp hơn các sản phẩm meiji trước đây
Duy trì hàm lượng đầy đủ axit amin thiết yếu là rất quan trọng
Bổ sung 5 loại Nucleotide để có hàm lượng Nucleotide gần nhất với sữa mẹ ( Axit adenylic, Axit cytidylic, Axit inosinic, Axit guanylic, Axit uridylic )Phần chính của β-lactoglobulin không tồn tại trong sữa mẹ được phân hủy
Bổ sung Taurine
Trẻ em không có khả năng tự tổng hợp Taurine từ Methiomin như người lớn mà được cung cấp Taurin qua sữa mẹ. MJ1 được điều chỉnh tới 5,5 mg Taurine /100 Kcalo
2. Bổ sung chất béo
Bổ sung docosahexaenoic acid (DHA) và arachidonic acid (ARA): Nồng độ DHA được điều chỉnh đến 20mg/100Kaclo, nằm trong nồng độ DHA có trong sữa mẹ Nồng độ ARA được điều chỉnh đến 20mg/100Kcalo, nằm trong phạm vi có trong sữa mẹ
Tăng cường axit palmitic gắn kết với Triglycerid tại vị trí β: nồng độ được điều chỉnh tới 1010 mg/100 Kcalo, nằm trong phạm vi SM ( 787 -1474 mg/100 Kcalo ). Nồng độ axit palmitic gắn kết Triglycerid tại vị trí β tăng đến 490 mg/100 kcalo (giúp trẻ hấp thu và sử dụng axit béo này 1 cách hiệu quả), nồng độ axit palmitic gắn với triglycerid tại vị trí α hoặc α’ được giảm xuống còn khoảng 520 mg/100 Kcalo
Bổ sung Cholesterol (thành phần chính của muối mật- giúp tiêu hóa chất béo): ở trẻ nhỏ, khả năng tổng hợp cholesterol thấp, không đủ cho nhu cầu, do đó nó được cung cấp qua sữa mẹ (nồng độ 14,0 – 19,9 mg/100 Kcalo). Sữa Meiji nhập khẩu Formula đạt 14,6 mg/100 Kcalo
3. Carbonhydrate
Bổ sung lactose: nồng độ đạt 10,2g/100Kcalo (sữa mẹ là 7,8 – 12,1 g/100 Kcalo, chiếm 45% tổng số năng lượng trong sữa mẹ).
Bổ sung Fructooligosaccharides: là loại chất xơ tan cần thiết cho hệ tiêu hóa của trẻ. Nồng độ trong Sữa Meiji là 0,40g/100 Kcalo.
4. Năng lượng
Tỷ lệ các chất sinh năng lượng đạt tối ưu cho trẻ: Sữa Meiji có tỷ lệ Protein:Lipid: carbonhydrat = 8,8 Kcalo: 46,4 Kcalo: 44,8 Kcalo /100 Kcalo.
Nồng độ năng lượng tương đương sữa mẹ: Nồng độ trong SM là 66 ± 12,4 Kcalo/100 ml. Sữa Meiji đạt 68 Kcalo/100ml
Nồng độ pha chế của Sữa Meiji: Nồng độ chuẩn của Sữa Meiji là 13,5% trọng lượng bột/khối lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức. Hàm lượng cô đặc sẽ là 13,1% tương đương với hàm lượng sữa mẹ là 12,8±1,5%
5. Vitamin
Sữa Meiji nhập khẩu Formula có nồng độ các vitamin cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ được điều chỉnh để đáp ứng các quy định của Việt Nam đối với sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ nhỏ và các tiêu chuẩn của FAO/WHO, có tham khảo nồng độ các Vitamin trong sữa mẹ
- Bổ sung Inositol: nồng độ trong Sữa Meiji được điều chỉnh đến 18mg/100 Kcalo
- Bổ sung Carnitine: Sữa Meiji được điều chỉnh đến 2,0 mg/100 Kcalo
- Bổ sung Vitamin K: trong Sữa Meiji là 3,4 μg/100 ml,
- Bổ sung Vitamin D: nồng độ VTM D trong Sữa Meiji là 0,88 μg/100 ml
- Bổ sung Selenium: Sữa Meiji có hàm lượng Selenium là 0,88 μg/100 Kcalo
- Nồng độ chất khoáng: Trong Sữa Meiji tỷ lệ Ca/P = 1,8; Na/K = 0,49; Cu = 63 μg/100Kcalo; Zn = 0,5