Keo Silicon apollo A300
₫ 55.000
Sản phẩm Keo Silicon apollo A300 đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Keo silicon Apollo A300 là chất trám trét, kết dính gốc silicone (Silicone Sealant) cao cấp một thành phần lưu hóa axít, độ đàn hồi cao. Bền bỉ, có thể chịu được những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm, ozone và tia cực tím. Apollo A300 không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời, bất kể thời tiết khắc nghiệt, có khả năng bám dính với hầu hết các loại vật liệu xây dựng mà không cần sử dụng sơn lót. Apollo A300 có sức căng và độ co giãn cực tốt có thể phục hồi hình dáng ban đầu khi bị kéo hay nén. Đặc biệt thích hợp để trám trét kính và khung nhôm, mối ghép kính và một số loại nhựa
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
ASTM C 920-01 type S, Grade NS, Class 12 ½
GB/T 14683-93 8020 G, N
Đặc tính
Độ đàn hồi cao
Độ bám dính cực nhanh
Khô nhanh
Sử dụng với
Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo
Bể nước bằng kính, nhựa
Màu
Trắng trong, trắng sữa, đen, xám
Đóng gói
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml.
Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.
Tính chất
Axit
Độ lỏng
Không bị lún
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC
6 phút
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC
1.02 ± 0.05
Độ cứng (JIS type A)
25
Sức căng (Mpa)
2.0
Độ co giãn (%)
500%
Nhiệt độ bề mặt thi công
+5ºC đến +40ºC
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa)
-50ºC đến 22
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
ASTM C 920-01 type S, Grade NS, Class 12 ½
GB/T 14683-93 8020 G, N
Đặc tính
Độ đàn hồi cao
Độ bám dính cực nhanh
Khô nhanh
Sử dụng với
Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo
Bể nước bằng kính, nhựa
Màu
Trắng trong, trắng sữa, đen, xám
Đóng gói
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml.
Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.
Tính chất
Axit
Độ lỏng
Không bị lún
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC
6 phút
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC
1.02 ± 0.05
Độ cứng (JIS type A)
25
Sức căng (Mpa)
2.0
Độ co giãn (%)
500%
Nhiệt độ bề mặt thi công
+5ºC đến +40ºC
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa)
-50ºC đến 22