[HSD T12-2021] THÙNG 48 HỘP SỮA BỘT PHA SẴN OPTIMUM GOLD 110ML


₫ 354.000

Sản phẩm [HSD T12-2021] THÙNG 48 HỘP SỮA BỘT PHA SẴN OPTIMUM GOLD 110ML đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,1 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

Quy cách thùng: 12 lốc/ thùng

Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung Sữa uống dinh dưỡng (Sữa bột pha sẵn) Optimum Gold - Lốc 4 hộp x 110ml

Sữa uống Optimum Gold bổ sung HMO với công thức dễ tiêu hóa, là nền tảng cho việc hấp thu các dưỡng chất thiết yếu cho trẻ, giúp tăng cường sức đề kháng, phát triển não bộ và thể chất.

A. Tính năng sản phẩm

1. Hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh
HMO* (2’- FL) là prebiotic có cấu trúc tương tự như dưỡng chất được tìm thấy trong sữa mẹ và chất xơ hòa tan FOS giúp hình thành hệ vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Cùng với đạm Whey dễ tiêu hóa giàu Alpha-lactalbumin giúp tăng khả năng hấp thu.
(*) Human milk oligosaccharide

2. Hỗ trợ phát triển não bộ
DHA kết hợp cùng với Lutein, Taurin và Cholin giúp phát triển não bộ, thị giác.

3. Hỗ trợ phát triển chiều cao và tăng sức đề kháng
- Giàu vitamin D, Canxi với tỉ lệ Canxi & Phốt pho (Ca:P) thích hợp giúp trẻ phát triển tốt hệ xương và chiều cao.
- Các vitamin, khoáng chất thiết yếu như A, D, C, Kẽm, Selen và hỗn hợp Nucleotid giúp tăng cường sức đề kháng, bảo vệ trẻ khỏi các bệnh nhiễm khuẩn thông thường.

B. Hướng dẫn sử dụng

- Ngon hơn khi uống lạnh. Lắc đều trước khi sử dụng.
- Sản phẩm cho 1 lần sử dụng.

C. Lượng dùng đề nghị

3 hộp mỗi ngày

Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.

Không dành cho trẻ dưới 1 tuổi.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Thành phần Đơn vị Giá trị trung bình/ Average value Giá trị trung bình/ Average value
Composition Unit trong 110 ml/ Per 110 ml trong 180 ml/ Per 180 ml
Năng lượng/ Energy kcal 85,5 140
Chất đạm/ Protein g 3,2 5,2
Tryptophan mg 44 72
Chất béo/ Fat g 3,4 5,6
Acid linoleic mg 550 900
Acid alpha-linolenic mg 41,8 68,4
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 10,5 17,1
Hyđrat cacbon/ Carbohydrate g 10,2 16,7
Chất xơ hòa tan/ Soluble fiber g 0,67 1,1
Oligosaccharide (2’-Fucosyllactose (2’FL)) mg 35 57,2
Taurin/ Taurine mg 10,5 17,1
Nucleotid/ Nucleotides mg 4,2 6,8
Lutein µg 27,5 45
Khoáng chất/ Minerals (*)
Natri/ Sodium mg 44 72
Kali/ Potassium mg 171 279
Clorid/ Chloride mg 88 144
Calci/ Calcium mg 154 252
Phospho/ Phosphorus mg 110 180
Magnesi/ Magnesium mg 11 18
Mangan/ Manganese μg 17,1 27,9
Sắt/ Iron mg 1,4 2,3
Iod/ Iodine μg 23,7 38,7
Kẽm/ Zinc mg 1,3 2,1
Đồng/ Copper mg 0,07 0,11
Selen/ Selenium μg 5 8,1
Vitamin/ Vitamins (*)
Vitamin A IU 330 540
Vitamin D3 IU 76,5 125
Vitamin E mg TE 3 5
Vitamin K1 μg 7,2 11,7
Vitamin C mg 17,6 28,8
Vitamin B1 mg 0,09 0,14
Vitamin B2 mg 0,18 0,29
Vitamin PP mg 1,4 2,3
Vitamin B6 mg 0,13 0,22
Acid folic μg 23,1 37,8
Acid pantothenic mg 0,55 0,9
Vitamin B12 μg 0,34 0,56
Biotin μg 2,4 3,9
Cholin/ Choline mg 26,4