ĐĨA TRẮNG CD-R / DVD-R KÈM TÚI XỐP ĐỰNG
₫ 5.300
Sản phẩm ĐĨA TRẮNG CD-R / DVD-R KÈM TÚI XỐP ĐỰNG đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,1 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
ĐĨA CD-R 700MB
ĐĨA DVD-R 4.7GB
Giao ngẫu nhiên các hãng khác nhau, tuy nhiên shop bảo đảm loại tốt chất lượng tương đương nhau
Mỗi đĩa đựng trong 1 bao túi xốp
----
Để hiểu những khái niệm cơ bản về đĩa quang, xin xem bài đĩa quang
Đĩa quang
CD icon test.svg
Chung[hiện]
Các kiểu, loại đĩa quang[hiện]
xts
CD
DVD-R (viết tắt của DVD-recordable, được gọi là định dạng DVD có thể ghi) là một định dạng DVD. HP đầu tiên phá triển định dạng DVD có thể ghi (DVD recordable) này từ yêu cầu của việc lưu dữ liệu để lưu trữ và vận chuyển. Sau đó, DVD-R còn được sử dụng cho khách hàng trong việc lưu trữ nhạc và phim. Ba định dạng được phát triển: DVD-R/RW (minus/dash), DVD+R/RW (plus), DVD-RAM.
Dạng Đĩa quang
Dung lượng định dạng thông thường là 700 MB
Phát triển bởi Philips & Sony
Công dụng Lưu trữ dữ liệu, nhạc, video, games
Đĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 MB dữ liệu máy tính đã được mã hóa theo kỹ thuật số.
Công nghệ
Xem từ mục Công nghệ trong bài Đĩa quang
Hầu hết tất cả các đĩa CD đều làm việc cùng với một thông số như nhau (chỉ ngoại trừ trường hợp miniCD có kích thước khác biệt một chút hoặc với một số định dạng cá biệt khác, còn lại các dạng đĩa CD còn lại có các kích thước điểm, đường...đều như nhau).
Đĩa CD sử dụng công nghệ quang học để đọc và ghi dữ liệu: Một cách đơn giản nhất chúng dùng tia lade chiếu vào bề mặt đĩa để nhận lại các phản xạ ánh sáng (hoặc không) tương ứng với các dạng tín hiệu nhị phân (0 và 1).
Thông số
Đĩa CD loại Mini-CD với đường kính 8cm
Thông số hai loại đĩa CD thông dụng[1].
Thông số
Loại CD 1
Loại CD 2
Dung lượng theo âm thanh (phút) 74 80
Dung lượng theo dữ liệu (MB) 650 700
Tốc độ đọc ở 1X (m/s) 1.3 1,3
Bước sóng lade (nm) 780 780
Khẩu độ (Numerical aperture) (lens) 0.45 0,45
Chỉ số khúc xạ
(Media refractive index) 1.55 1,55
Track (turn) spacing (μm)
ĐĨA DVD-R 4.7GB
Giao ngẫu nhiên các hãng khác nhau, tuy nhiên shop bảo đảm loại tốt chất lượng tương đương nhau
Mỗi đĩa đựng trong 1 bao túi xốp
----
Để hiểu những khái niệm cơ bản về đĩa quang, xin xem bài đĩa quang
Đĩa quang
CD icon test.svg
Chung[hiện]
Các kiểu, loại đĩa quang[hiện]
xts
CD
DVD-R (viết tắt của DVD-recordable, được gọi là định dạng DVD có thể ghi) là một định dạng DVD. HP đầu tiên phá triển định dạng DVD có thể ghi (DVD recordable) này từ yêu cầu của việc lưu dữ liệu để lưu trữ và vận chuyển. Sau đó, DVD-R còn được sử dụng cho khách hàng trong việc lưu trữ nhạc và phim. Ba định dạng được phát triển: DVD-R/RW (minus/dash), DVD+R/RW (plus), DVD-RAM.
Dạng Đĩa quang
Dung lượng định dạng thông thường là 700 MB
Phát triển bởi Philips & Sony
Công dụng Lưu trữ dữ liệu, nhạc, video, games
Đĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 MB dữ liệu máy tính đã được mã hóa theo kỹ thuật số.
Công nghệ
Xem từ mục Công nghệ trong bài Đĩa quang
Hầu hết tất cả các đĩa CD đều làm việc cùng với một thông số như nhau (chỉ ngoại trừ trường hợp miniCD có kích thước khác biệt một chút hoặc với một số định dạng cá biệt khác, còn lại các dạng đĩa CD còn lại có các kích thước điểm, đường...đều như nhau).
Đĩa CD sử dụng công nghệ quang học để đọc và ghi dữ liệu: Một cách đơn giản nhất chúng dùng tia lade chiếu vào bề mặt đĩa để nhận lại các phản xạ ánh sáng (hoặc không) tương ứng với các dạng tín hiệu nhị phân (0 và 1).
Thông số
Đĩa CD loại Mini-CD với đường kính 8cm
Thông số hai loại đĩa CD thông dụng[1].
Thông số
Loại CD 1
Loại CD 2
Dung lượng theo âm thanh (phút) 74 80
Dung lượng theo dữ liệu (MB) 650 700
Tốc độ đọc ở 1X (m/s) 1.3 1,3
Bước sóng lade (nm) 780 780
Khẩu độ (Numerical aperture) (lens) 0.45 0,45
Chỉ số khúc xạ
(Media refractive index) 1.55 1,55
Track (turn) spacing (μm)