CARD VGA AMD M5100 2GB -128BIT DÀNH CHO LAPTOP HỖ TRỢ TRÊN CÁC DÒNG MÁY DELL PRECISION 15-17 INCH VÀ HP 8570W TRỞ LÊN
₫ 1.290.000
Sản phẩm CARD VGA AMD M5100 2GB -128BIT DÀNH CHO LAPTOP HỖ TRỢ TRÊN CÁC DÒNG MÁY DELL PRECISION 15-17 INCH VÀ HP 8570W TRỞ LÊN đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
CARD VGA AMD M5100 2GB -128BIT DÀNH CHO LAPTOP HỖ TRỢ TRÊN CÁC DÒNG MÁY DELL PRECISION 15-17 INCH VÀ HP 8570W TRỞ LÊN
CARD CHUYÊN DỤNG CHO MÁY TRẠM CHỊU TẢI CAO VÀ RENDER NẶNG
SO VỚI K2100 THÌ AMD M5100 SẼ MẠNH HƠN KHOẢN RENDER VÀ HIỆU ỨNG 3D NHƯNG SẼ THUA MỘT CHÚT VỀ KHOẢN DỰNG HÌNH
bộ xử lý AMD FirePro M5100 là một card đồ họa tầng lớp trung lưu cho các máy trạm di động, mà đã được trình bày vào giữa năm 2013. Tương tự như dòng Nvidia Quadro, các thẻ FirePro cung cấp trình điều khiển được chứng nhận cho phần mềm 3D chuyên nghiệp như CAD. Do tối ưu hóa và một số tính năng được mở khóa, hiệu suất trong các ứng dụng này tốt hơn nhiều so với GPU Radeon tiêu dùng. Ngoại trừ các trình điều khiển được chứng nhận, M5100 ít nhiều giống với Radeon HD 8870M .
Ngành kiến trúc AMD FirePro M5100
FirePro M5100 tích hợp 10 Đơn vị tính toán dựa trên kiến trúc GCN. Nhìn chung, chip có bộ xử lý 640 luồng , 40 TMU và 16 ROP. Bộ nhớ lên tới 2 GB GDDR5 được kết nối qua giao diện 128 bit. Cũng giống như dòng Radeon, FirePro M5100 cung cấp các tính năng như Eyefinity, Enduro hoặc PCIe 3.0. Có lẽ, AMD sử dụng chip đồ họa Cape Verde, nhưng điều này vẫn chưa được xác nhận chính thức.
Hiệu suất AMD FirePro M5100
Theo tốc độ xung nhịp lên tới 775 MHz cho chip và 1125 MHz cho bộ nhớ (hiệu quả 4500 MHz, 72 GB / giây), hiệu suất chơi trò chơi 3D sẽ cao hơn một chút so với Nvidia Quadro K2100M hoặc GeForce GT 750M với bộ nhớ GDDR5. Các trò chơi gần đây của 2014/2015 có thể được chơi trôi chảy ở các chi tiết từ trung bình đến cao và độ phân giải 1366 x 768 pixel.
Sự tiêu thụ năng lượng AMD FirePro M5100
FirePro M5100 có các kỹ thuật tiết kiệm năng lượng khác nhau để giảm mức tiêu thụ năng lượng và kéo dài tuổi thọ pin. Chúng bao gồm PowerPlay và PowerTune (để xung nhịp GPU), Zero Core (hủy kích hoạt các bộ phận của GPU khi màn hình tắt) và Enduro (chuyển đổi GPU động giữa đồ họa của bộ xử lý và GPU Radeon chuyên dụng). Mức tiêu thụ năng lượng tối đa dưới mức đầy tải phải là khoảng 50 watt (ước tính), làm cho thẻ phù hợp với máy tính xách tay có kích thước 15 inch trở lên.
BẢNG SO SÁNH HIỆU NĂNG VGA
FirePro M6100 (compare) 768 @ 1100 MHz 128 Bit @ 6000 MHz
FirePro M8900 (compare) 960 @ 680 MHz 256 Bit @ 900 MHz
FirePro M6000 (compare) 640 @ 750 MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M5100 640 @ 725 – 775 (Boost) MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M4000 (compare) 512 @ 600 MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M4100 (compare) 384 @ 670 MHz 128 Bit @ 4000 MHz
FirePro M5950 (compare) 480 @ 725 MHz 128 Bit @ 900 MHz
FirePro M2000 (compare) 480 @ 500 MHz 64 Bit @ 3200 MHz
Architecture GCN
Pipelines 640 – unified
Core Speed 725 – 775 (Boost) MHz
Memory Speed 4500 MHz
Memory Bus Width 128 Bit
Memory Type GDDR5
Max. Amount of Memory 2048 MB
Shared Memory no
DirectX DirectX 12 (FL 11_1), Shader 5.0
technology 28 nm
Features AMD Eyefinit
CARD CHUYÊN DỤNG CHO MÁY TRẠM CHỊU TẢI CAO VÀ RENDER NẶNG
SO VỚI K2100 THÌ AMD M5100 SẼ MẠNH HƠN KHOẢN RENDER VÀ HIỆU ỨNG 3D NHƯNG SẼ THUA MỘT CHÚT VỀ KHOẢN DỰNG HÌNH
bộ xử lý AMD FirePro M5100 là một card đồ họa tầng lớp trung lưu cho các máy trạm di động, mà đã được trình bày vào giữa năm 2013. Tương tự như dòng Nvidia Quadro, các thẻ FirePro cung cấp trình điều khiển được chứng nhận cho phần mềm 3D chuyên nghiệp như CAD. Do tối ưu hóa và một số tính năng được mở khóa, hiệu suất trong các ứng dụng này tốt hơn nhiều so với GPU Radeon tiêu dùng. Ngoại trừ các trình điều khiển được chứng nhận, M5100 ít nhiều giống với Radeon HD 8870M .
Ngành kiến trúc AMD FirePro M5100
FirePro M5100 tích hợp 10 Đơn vị tính toán dựa trên kiến trúc GCN. Nhìn chung, chip có bộ xử lý 640 luồng , 40 TMU và 16 ROP. Bộ nhớ lên tới 2 GB GDDR5 được kết nối qua giao diện 128 bit. Cũng giống như dòng Radeon, FirePro M5100 cung cấp các tính năng như Eyefinity, Enduro hoặc PCIe 3.0. Có lẽ, AMD sử dụng chip đồ họa Cape Verde, nhưng điều này vẫn chưa được xác nhận chính thức.
Hiệu suất AMD FirePro M5100
Theo tốc độ xung nhịp lên tới 775 MHz cho chip và 1125 MHz cho bộ nhớ (hiệu quả 4500 MHz, 72 GB / giây), hiệu suất chơi trò chơi 3D sẽ cao hơn một chút so với Nvidia Quadro K2100M hoặc GeForce GT 750M với bộ nhớ GDDR5. Các trò chơi gần đây của 2014/2015 có thể được chơi trôi chảy ở các chi tiết từ trung bình đến cao và độ phân giải 1366 x 768 pixel.
Sự tiêu thụ năng lượng AMD FirePro M5100
FirePro M5100 có các kỹ thuật tiết kiệm năng lượng khác nhau để giảm mức tiêu thụ năng lượng và kéo dài tuổi thọ pin. Chúng bao gồm PowerPlay và PowerTune (để xung nhịp GPU), Zero Core (hủy kích hoạt các bộ phận của GPU khi màn hình tắt) và Enduro (chuyển đổi GPU động giữa đồ họa của bộ xử lý và GPU Radeon chuyên dụng). Mức tiêu thụ năng lượng tối đa dưới mức đầy tải phải là khoảng 50 watt (ước tính), làm cho thẻ phù hợp với máy tính xách tay có kích thước 15 inch trở lên.
BẢNG SO SÁNH HIỆU NĂNG VGA
FirePro M6100 (compare) 768 @ 1100 MHz 128 Bit @ 6000 MHz
FirePro M8900 (compare) 960 @ 680 MHz 256 Bit @ 900 MHz
FirePro M6000 (compare) 640 @ 750 MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M5100 640 @ 725 – 775 (Boost) MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M4000 (compare) 512 @ 600 MHz 128 Bit @ 4500 MHz
FirePro M4100 (compare) 384 @ 670 MHz 128 Bit @ 4000 MHz
FirePro M5950 (compare) 480 @ 725 MHz 128 Bit @ 900 MHz
FirePro M2000 (compare) 480 @ 500 MHz 64 Bit @ 3200 MHz
Architecture GCN
Pipelines 640 – unified
Core Speed 725 – 775 (Boost) MHz
Memory Speed 4500 MHz
Memory Bus Width 128 Bit
Memory Type GDDR5
Max. Amount of Memory 2048 MB
Shared Memory no
DirectX DirectX 12 (FL 11_1), Shader 5.0
technology 28 nm
Features AMD Eyefinit