Cặp lốp Dunlop cho xe Suzuki GN250 (Lốp trước D404F 100/90-18 và lốp sau D404F 130/90-16)


₫ 1.956.000

Sản phẩm Cặp lốp Dunlop cho xe Suzuki GN250 (Lốp trước D404F 100/90-18 và lốp sau D404F 130/90-16) đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,1 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam

Lốp không săm, xuất xứ Indonesia
Dùng cho xe Suzuki GN125, Suzuki GN250
Bộ sản phẩm là 1 cặp (2 lốp) gồm lốp trước và lốp sau 
Khả năng bám đường tốt, độ bền cao
Sản phẩm của thương hiệu uy tín, hàng chính hãng Dunlop.

GIỚI THIỆU LỐP CHO XE SUZUKI GN125, GN250
Cả hai dòng xe trên được trang bị bánh trước cỡ 2.75-18 và bánh sau cỡ 3.50-16 sử dụng lốp không săm, lốp theo xe là của hãng Dunlop
Đó là cỡ lốp theo hệ inch từ ngày xưa, hiện tại để quy chiếu sang hệ mm lốp hiện đại thì cỡ lốp dùng như shop đề xuất của Dunlop sẽ không gặp phát sinh gì liên quan đến kết cấu, cạ dè.

ƯU ĐIỂM CỦA DUNLOP
Lốp Dunlop được sản xuất từ chất liệu cao su bền bỉ, trên quy trình công nghệ hiện đại đã tạo nên một sản phẩm với chất lượng vượt trội. Lốp xe được thiết kế phù hợp với các điều kiện mặt đường, điều kiện vận hành, hiệu suất bám đường tốt, phù hợp với cả đường trơn ướt.
Ứng dụng công nghệ hiện đại

Giúp xe an toàn khi vận hành
Dunlop là hãng vỏ xe nổi tiếng thế giới với chất lượng đã được kiểm nghiệm qua thời gian dài, được biết đến với khả năng bám đường cực tốt, giúp xe an toàn khi vận hành. Các thông số trên thành lốp được in rõ ràng, thể hiện các tính năng cần thiết để người sử dụng có thể tìm hiểu lốp xe mình cần mua. Với các ưu điểm trên, Dunlop xứng đáng là lựa chọn tin cậy của bạn khi sử dụng lốp cho các loại xe máy.
Đảm bảo an toàn khi lưu thông

Thông số lốp và ý nghĩa (ví dụ Dunlop K330 100/80-16 M/C 50S TL)
100: Độ rộng lốp, tính theo milimet (mm)
80: Tỷ lệ chiều cao, được tính bằng chiều cao hông lốp chia cho chiều rộng lốp
16: Đường kính mâm xe hay tanh lốp khi lắp vào bánh xe (inches)
TL: Không săm (Tubeless)
50: Chỉ số tương ứng với khả năng chịu tải
S: Chỉ số tương ứng với tốc độ tối đa cho