Cáp điện thoại sino 4 lõi cuộn màu đen
₫ 790.000
Sản phẩm Cáp điện thoại sino 4 lõi cuộn màu đen đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Cáp điện thoại SINO 2 đôi (4 lõi đồng) tiết diện 0,5mm (2x2x0,5) xoắn đôi, có dầu chống ẩm, bọc bạc chống nhiễu, lõi xoắn đôi theo cặp (trắng – dương và trắng – cam). Sử dụng trong nhà hoặc chôn ngầm, 200m/cuộn.
Cáp điện thoại 2 đôi - 2 pair (4 lõi) Sino
Thông tin sản phẩm
Cáp điện thoại 2 đôi (4 lõi) Sino, Dây điện thoại SINO 2 đôi / 4 lõi / 2Px0.5mm sử dụng trong nhà, có dầu chống ẩm, có bọc bạc chống nhiễu, lõi xoắn đôi theo cặp.
Dây điện thoại SINO 2 đôi, tiết diện lõi đồng 0.5mm
Model : 1/0,5mm x 2P
Hãng sản xuất : SINO
Xuất xứ : Việt Nam
Đơn vị tính : Cuộn (200m)
Thông số kỹ thuật dây điện thoại sino 2 đôi trong nhà
Đường kính dây dẫn: 0,5mm
Điện trở cách điện 500 V DC: 3,8×104 MΩ.km
Độ bền chịu điện áp: 1500 V/3s
Suy hao truyền dẫn tại 1KHz ở 200C: 1,47 dB/km
Suy hao truyền dẫn tại 150KHz ở 200C: 8,19 dB/km
Điện trở 1 chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 200C: 88,6 Ω/km
Điện trở không cần bằng: 0,87%
Điện dung công tác lớn nhất tại 1KHz ở 200C: 54,4 nF/km
Đặc tính trở kháng tại tần số 150kHZ: 113,6Ω / tại 772kHz: 9
Cáp điện thoại 2 đôi - 2 pair (4 lõi) Sino
Thông tin sản phẩm
Cáp điện thoại 2 đôi (4 lõi) Sino, Dây điện thoại SINO 2 đôi / 4 lõi / 2Px0.5mm sử dụng trong nhà, có dầu chống ẩm, có bọc bạc chống nhiễu, lõi xoắn đôi theo cặp.
Dây điện thoại SINO 2 đôi, tiết diện lõi đồng 0.5mm
Model : 1/0,5mm x 2P
Hãng sản xuất : SINO
Xuất xứ : Việt Nam
Đơn vị tính : Cuộn (200m)
Thông số kỹ thuật dây điện thoại sino 2 đôi trong nhà
Đường kính dây dẫn: 0,5mm
Điện trở cách điện 500 V DC: 3,8×104 MΩ.km
Độ bền chịu điện áp: 1500 V/3s
Suy hao truyền dẫn tại 1KHz ở 200C: 1,47 dB/km
Suy hao truyền dẫn tại 150KHz ở 200C: 8,19 dB/km
Điện trở 1 chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 200C: 88,6 Ω/km
Điện trở không cần bằng: 0,87%
Điện dung công tác lớn nhất tại 1KHz ở 200C: 54,4 nF/km
Đặc tính trở kháng tại tần số 150kHZ: 113,6Ω / tại 772kHz: 9