Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
₫ 205.000
Sản phẩm Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1 đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,1 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Bộ Thiết Bị Thực Hành Toán + Tiếng Việt - Lớp 1
- Chữ cái không có dầu và chữ cái có dấu viết thường , bao gồm các chữ : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, t, r, s, u, ư, v, x, y.
Các dấu : huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã
- Các nguyên âm, phụ âm và dầu theo font chữ tiêu chuẩn Việt Nam, loại font VnArial, cỡ 72 in đậm theo tiêu chuẩn TCVN-5712 : 1993 .
- Chữ và dấu màu xanh đậm ; Chữ in trên nhựa đục màu trắng ; dấu in trên vật liệu nhựa trong suốt . Số lượng các ô chữ ; các nguyên âm là 3, riêng a, ơ là 4. Các phụ âm là 2, riêng b, c, g , l = 3, phụ âm h, m, t = 4 và phụ âm n = 5. Các ô chữ lắp ghép được vào thanh dẫn, dính chặt được vào thanh dẫn, không rơi khi bị va chạm và di chuyển, ô dấu lắp chồng khít lên ô chữ và bám chặt vào ô chữ. Kích thước ô chữ phải trùm lên thanh dẫn về chiều cao. Các ô chữ , dấu và thanh dẫn được xếp kín trong hộp . Đáy hộp in các nguyên âm và phụ âm theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.
- Bộ hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh. Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ. Mô hình đồng hồ. Thước đo độ dài (20cm). Số in trên nhựa đục màu trắng.
Danh mục Bộ thực hành Toán và Tiếng việt lớp 1
1. Bộ chữ cái được in 2 mặt với 2 màu khác nhau. Gồm: 80 chiếc thẻ chữ và 12 thẻ dấu.
2. Bộ ghép chữ: 1 bộ
3. Bộ số được in 2 mặt với 2 màu khác nhau gôm: 40 thẻ số từ 0 đến 9 (mỗi loại 4 thẻ). 10 thẻ dấu >; <; =; +; -; (mỗi loại 2 thẻ).
4. Hình tam giác đều (cạnh 40mm): 6 cái
5. Hình tam giác vuông cân (cạnh góc vuông 50mm): 4 cái
6. Hình tam giác vuông (cạnh góc vuông 40mm và 60mm): 2 cái
7. Hình vuông (cạnh 40mm): 10 cái
8. Hình tròn (đường kính 40mm): 8 cái
9. Hình chữ nhật (40mm x 80mm): 2 cái
10. Que tính (mỗi màu 10 que): 20 que
11. Bộ que tính chục (in 2 mặt): 10 que
12. Bộ thẻ thanh chục khối lập phương (10 khối lập phương in chồng khít lên nhau. Kích thước (15 x 15 x 15)mm: 10 khối
13. Khối lập phương (40 x 40 x 40)cm: 10 khối
14. Khối chữ nhật (40 x 40 x 50)cm: 10 khối
15. Thước đo độ dài: 1 cái
16. Đồng hồ: 1 cái
17. Bảng cài + Chân bảng + Thanh cài: 1 bộ
18. Hộp đựng: 1 hộp
19. Hộp đựng (khối chữ nhật và khối lập phương): 1 hộp
20. Sách hướng dẫn: 1
- Chữ cái không có dầu và chữ cái có dấu viết thường , bao gồm các chữ : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, t, r, s, u, ư, v, x, y.
Các dấu : huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã
- Các nguyên âm, phụ âm và dầu theo font chữ tiêu chuẩn Việt Nam, loại font VnArial, cỡ 72 in đậm theo tiêu chuẩn TCVN-5712 : 1993 .
- Chữ và dấu màu xanh đậm ; Chữ in trên nhựa đục màu trắng ; dấu in trên vật liệu nhựa trong suốt . Số lượng các ô chữ ; các nguyên âm là 3, riêng a, ơ là 4. Các phụ âm là 2, riêng b, c, g , l = 3, phụ âm h, m, t = 4 và phụ âm n = 5. Các ô chữ lắp ghép được vào thanh dẫn, dính chặt được vào thanh dẫn, không rơi khi bị va chạm và di chuyển, ô dấu lắp chồng khít lên ô chữ và bám chặt vào ô chữ. Kích thước ô chữ phải trùm lên thanh dẫn về chiều cao. Các ô chữ , dấu và thanh dẫn được xếp kín trong hộp . Đáy hộp in các nguyên âm và phụ âm theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.
- Bộ hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh. Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ. Mô hình đồng hồ. Thước đo độ dài (20cm). Số in trên nhựa đục màu trắng.
Danh mục Bộ thực hành Toán và Tiếng việt lớp 1
1. Bộ chữ cái được in 2 mặt với 2 màu khác nhau. Gồm: 80 chiếc thẻ chữ và 12 thẻ dấu.
2. Bộ ghép chữ: 1 bộ
3. Bộ số được in 2 mặt với 2 màu khác nhau gôm: 40 thẻ số từ 0 đến 9 (mỗi loại 4 thẻ). 10 thẻ dấu >; <; =; +; -; (mỗi loại 2 thẻ).
4. Hình tam giác đều (cạnh 40mm): 6 cái
5. Hình tam giác vuông cân (cạnh góc vuông 50mm): 4 cái
6. Hình tam giác vuông (cạnh góc vuông 40mm và 60mm): 2 cái
7. Hình vuông (cạnh 40mm): 10 cái
8. Hình tròn (đường kính 40mm): 8 cái
9. Hình chữ nhật (40mm x 80mm): 2 cái
10. Que tính (mỗi màu 10 que): 20 que
11. Bộ que tính chục (in 2 mặt): 10 que
12. Bộ thẻ thanh chục khối lập phương (10 khối lập phương in chồng khít lên nhau. Kích thước (15 x 15 x 15)mm: 10 khối
13. Khối lập phương (40 x 40 x 40)cm: 10 khối
14. Khối chữ nhật (40 x 40 x 50)cm: 10 khối
15. Thước đo độ dài: 1 cái
16. Đồng hồ: 1 cái
17. Bảng cài + Chân bảng + Thanh cài: 1 bộ
18. Hộp đựng: 1 hộp
19. Hộp đựng (khối chữ nhật và khối lập phương): 1 hộp
20. Sách hướng dẫn: 1