100g đá vermiculite ( đá vermi , đá vơ mi )
₫ 6.000
Sản phẩm 100g đá vermiculite ( đá vermi , đá vơ mi ) đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
1. Đá Khoáng Vermiculite (Vơ-mi) là gì ?
Nguồn gốc của đá khoáng Vermiculite : Đá Vermiculite là một khoáng chất phyllosilicate thủy tinh, trải qua sự giãn nở đáng kể khi được đun nóng thủy nhiệt của biotite hoặc phlogopite.
Thành phần hóa học :38-46% silicon oxide (SiO2), 16-35% magnesium oxide (MgO), 10-16% aluminum oxide (Al2O3), 8-16% nước, cộng với lượng nhỏ một số hóa chất khác.
2. Đặc điểm của đá khoáng Vermiculite
Không hòa tan trong: Chất lỏng hữu cơ, dung dịch kiềm, dầu, nước và hầu hết các axit, ở nhiệt độ môi trường.
Ổn định ở nhiệt độ: lên đến 1200 ˚C và không cháy.
Khả năng hấp thụ chất lỏng rất cao: 3-4 lít mỗi kg đối với hầu hết các loại chất lỏng
Trơ với hầu hết các hóa chất ở nhiệt độ môi trường.
Vô trùng, sạch và không mùi, không độc hại và không gây dị ứng.
Khả năng trao đổi cation rất cao, thoáng k
Nguồn gốc của đá khoáng Vermiculite : Đá Vermiculite là một khoáng chất phyllosilicate thủy tinh, trải qua sự giãn nở đáng kể khi được đun nóng thủy nhiệt của biotite hoặc phlogopite.
Thành phần hóa học :38-46% silicon oxide (SiO2), 16-35% magnesium oxide (MgO), 10-16% aluminum oxide (Al2O3), 8-16% nước, cộng với lượng nhỏ một số hóa chất khác.
2. Đặc điểm của đá khoáng Vermiculite
Không hòa tan trong: Chất lỏng hữu cơ, dung dịch kiềm, dầu, nước và hầu hết các axit, ở nhiệt độ môi trường.
Ổn định ở nhiệt độ: lên đến 1200 ˚C và không cháy.
Khả năng hấp thụ chất lỏng rất cao: 3-4 lít mỗi kg đối với hầu hết các loại chất lỏng
Trơ với hầu hết các hóa chất ở nhiệt độ môi trường.
Vô trùng, sạch và không mùi, không độc hại và không gây dị ứng.
Khả năng trao đổi cation rất cao, thoáng k