Vải kg giá rẻ_ vải ladong hàng nguyên 60k/m khổ vải 1m6
₫ 60.000
Sản phẩm Vải kg giá rẻ_ vải ladong hàng nguyên 60k/m khổ vải 1m6 đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Ladong Hàn Quốc đẹp, chỉ 60k/m. Hàng nguyên cây, e còn khoảng 8kg nữa thôi à. Mua hết ib e ạ.
Bảng quy đổi vải kg ra mét tham khảo.
1. Sẹc xây :
Khổ bao gồm 1m7, 1Kg sẹc xây là 4m2, 5m0 và 8m5. ( Gồm 3 loại)
2. Thun cotton
Khổ 1m7,1kí là 3m0 hoặc 3m6.
3. Ríp cotton
Khổ 1m7, 1kg vải là 2m4.
4. Tixi 30 = Da Cá Tixi
Khổ 1m7, cân 1kí là 2m8 hoặc 3m0.
5. Tixi 40
Khổ 1m7, 1kg 3m4.
6. Da cá tixi
Khổ 1m7, trọng lượng 1kg là 2m0
7. Da cá Pe
Khổ 1m7, cân 1 kg vải thun da cá pe là : 2m5
8. Vải XUFA
Khổ 1m7, 1kí là 3m2.
9. Xược Fa
Khổ 1m7 và 1kg của nó là 3m2
10. Vải thun dẻo dày
Khổ 1m7: 1kg là 2m2.
11. Cát Misa
Khổ 1m7 và 1kg là 3m0 và 3m4.
12. Cát Hàn
Khổ 1m7, 1kg là 2m5.
13. Lụa mè
Khổ 1m7 : 1kg là 3m0.
14. Sọc Pe
Khổ 1m7 (1kí là 3m0 hoặc 3m2.)
15. Xu Pe
Khổ 1m7 - 1kg là 2m7.
16. Xufa Dày
Khổ 1m7
- 1kí là 2m6.
17. Thun mè:
Khổ 1m7 1kg
Bảng quy đổi vải kg ra mét tham khảo.
1. Sẹc xây :
Khổ bao gồm 1m7, 1Kg sẹc xây là 4m2, 5m0 và 8m5. ( Gồm 3 loại)
2. Thun cotton
Khổ 1m7,1kí là 3m0 hoặc 3m6.
3. Ríp cotton
Khổ 1m7, 1kg vải là 2m4.
4. Tixi 30 = Da Cá Tixi
Khổ 1m7, cân 1kí là 2m8 hoặc 3m0.
5. Tixi 40
Khổ 1m7, 1kg 3m4.
6. Da cá tixi
Khổ 1m7, trọng lượng 1kg là 2m0
7. Da cá Pe
Khổ 1m7, cân 1 kg vải thun da cá pe là : 2m5
8. Vải XUFA
Khổ 1m7, 1kí là 3m2.
9. Xược Fa
Khổ 1m7 và 1kg của nó là 3m2
10. Vải thun dẻo dày
Khổ 1m7: 1kg là 2m2.
11. Cát Misa
Khổ 1m7 và 1kg là 3m0 và 3m4.
12. Cát Hàn
Khổ 1m7, 1kg là 2m5.
13. Lụa mè
Khổ 1m7 : 1kg là 3m0.
14. Sọc Pe
Khổ 1m7 (1kí là 3m0 hoặc 3m2.)
15. Xu Pe
Khổ 1m7 - 1kg là 2m7.
16. Xufa Dày
Khổ 1m7
- 1kí là 2m6.
17. Thun mè:
Khổ 1m7 1kg