Keo Loctite 243-50ml
₫ 130.000
Sản phẩm Keo Loctite 243-50ml đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM
Xuất xứ: Trung Quốc.
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Keo 243-50ml, keo dán 243-50ml, keo dán loctite 243-50ml, loctite 243-50ml
Features and Benefits
Threadlocking Adhesive - medium strength. General purpose. Suitable for all metal threaded assemblies.
LOCTITE® 243 is a general purpose threadlocker of medium bond strength. This threadlocker secures and seal bolts, nuts and studs to prevent loosening due to vibration. The product works on all metals, including passive substrates such as stainless steel, aluminum and plated surfaces. It is proven to be tolerant of minor contamination due to industrial oils, e.g. motor oils, corrosion prevention oils and cutting fluids.
Prevents loosening on vibrating assemblies, e.g. pumps, gear boxes or presses
Works on all metals, including passive substrates (e.g. stainless steel, aluminum, plated surfaces)
Proven to tolerate minor contamination by industrial oils, e.g. motor oils, corrosion prevention oils and cutting fluids
Permits disassembly with hand tools for servicing
P1 NSF Reg. No.: 123000
LOCTITE® 243™ cung cấp các đặc tính sau:
Technology
Acrylic
Loại hóa chất
Dimethacrylate ester
Hình thức (chưa đông đặc)
Chất lỏng màu xanh dươngLMS
Phát huỳnh quang
Tích cực dưới tác động của tia cực tím (UV light)LMS
Thành phần
Một thành phần - chỉ định không pha trộn
Độ nhớt
Trung bình, thixotropic
Đông đặc
Yếm khí - kị khí
Cách đông đặc 2
Chất xúc tác
Ứng dụng
Khóa ren - chống tự xoay - chống tự tháo
Sức chịu lực
Trung bình
Loctite 243 Chịu dầu. Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khoá ren Loctite® 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung động như bơm, bu lông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF, Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI 61, hoa kỳ).
Keo 243, keo dán 243, keo dán loctite 243, loctite 243
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml).
Keo chống tự tháo Loctite® 243 là loại sản phẩm keo gốc yếm khí được sử dụng vào mục đích khóa cứng và niêm phong các ốc vít có ren nhưng vẫn tháo gỡ 1 cách bình thường bằng các loại dụng cụ cầm tay chuẩn. Khi có sự thiếu không khí do 2 bề mặt kim loại phù hợp ép sát lại, keo yếm khí chống tự tháo Loctite 243 sẽ khô cứng và giữ cố định hai bề mặt này, đồng thời cũng ngăn sự rò rỉ chất lỏng qua khe hở giữ hai bề mặt này do sốc và rung. Đặc biệt thích hợp trên các loại vật chất bề mặt ít hoạt động như thép không gỉ, các bề mặt mạ, những nơi phải tháo được bằng các dụng cụ cầm tay khi có yêu cầu bảo dưỡng. Tính chất thixotropic của Locti
Xuất xứ: Trung Quốc.
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Keo 243-50ml, keo dán 243-50ml, keo dán loctite 243-50ml, loctite 243-50ml
Features and Benefits
Threadlocking Adhesive - medium strength. General purpose. Suitable for all metal threaded assemblies.
LOCTITE® 243 is a general purpose threadlocker of medium bond strength. This threadlocker secures and seal bolts, nuts and studs to prevent loosening due to vibration. The product works on all metals, including passive substrates such as stainless steel, aluminum and plated surfaces. It is proven to be tolerant of minor contamination due to industrial oils, e.g. motor oils, corrosion prevention oils and cutting fluids.
Prevents loosening on vibrating assemblies, e.g. pumps, gear boxes or presses
Works on all metals, including passive substrates (e.g. stainless steel, aluminum, plated surfaces)
Proven to tolerate minor contamination by industrial oils, e.g. motor oils, corrosion prevention oils and cutting fluids
Permits disassembly with hand tools for servicing
P1 NSF Reg. No.: 123000
LOCTITE® 243™ cung cấp các đặc tính sau:
Technology
Acrylic
Loại hóa chất
Dimethacrylate ester
Hình thức (chưa đông đặc)
Chất lỏng màu xanh dươngLMS
Phát huỳnh quang
Tích cực dưới tác động của tia cực tím (UV light)LMS
Thành phần
Một thành phần - chỉ định không pha trộn
Độ nhớt
Trung bình, thixotropic
Đông đặc
Yếm khí - kị khí
Cách đông đặc 2
Chất xúc tác
Ứng dụng
Khóa ren - chống tự xoay - chống tự tháo
Sức chịu lực
Trung bình
Loctite 243 Chịu dầu. Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khoá ren Loctite® 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung động như bơm, bu lông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF, Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI 61, hoa kỳ).
Keo 243, keo dán 243, keo dán loctite 243, loctite 243
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml).
Keo chống tự tháo Loctite® 243 là loại sản phẩm keo gốc yếm khí được sử dụng vào mục đích khóa cứng và niêm phong các ốc vít có ren nhưng vẫn tháo gỡ 1 cách bình thường bằng các loại dụng cụ cầm tay chuẩn. Khi có sự thiếu không khí do 2 bề mặt kim loại phù hợp ép sát lại, keo yếm khí chống tự tháo Loctite 243 sẽ khô cứng và giữ cố định hai bề mặt này, đồng thời cũng ngăn sự rò rỉ chất lỏng qua khe hở giữ hai bề mặt này do sốc và rung. Đặc biệt thích hợp trên các loại vật chất bề mặt ít hoạt động như thép không gỉ, các bề mặt mạ, những nơi phải tháo được bằng các dụng cụ cầm tay khi có yêu cầu bảo dưỡng. Tính chất thixotropic của Locti