Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat (1kg)
₫ 29.000
Sản phẩm Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat (1kg) đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,17 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Màu sắc Trắng
Khối lượng 1 kg
Quy cách 1 kg / 1 gói
Ngoại quan Tinh thể trắng
Hạn sử dụng 5 năm
Nhiệt độ bảo quản 10~25 độ C (tránh ánh sáng trực tiếp)
Độ tinh khiết 99%
Độ hòa tan trong nước 100%
Hãng sản xuất Nhập khẩu Trung Quốc
Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 1 tháng
Công thức: ZnSO₄ ZnSO4.7H2O
Khối lượng phân tử: 161,47 g/mol
Mật độ: 3,54 g/cm³
Khối lượng mol: 161.47 g/mol (khan); 179.47 g/mol (ngậm 1 nước); 287.53 g/mol (ngậm 7 nước)
Độ hòa tan trong nước: 57.7 g/100 mL, anhydrous (20 °C) (In aqueous solutions with a pH < 5)
Phân loại: Sulfat, Hợp chất vô cơ
Kẽm sunphat là một hợp chất vô cơ, tồn tại ở dạng ngậm 7 nước (heptahydrate). Kẽm sunphat được sử dụng rộng rãi nhất trong phân bón để bổ sung kẽm cho cây trồng, và được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất chất tẩy rửa, mực in, sản xuất tơ nhân tạo.
Ứng dụng:
– Được sử dụng làm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiểu Zn và tăng năng suất cây trồng.
– Được sử dụng làm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiếu Zn và tăng năng suất cây trồng.
Hóa chất VNT chuyên phân phối các dòng kẽm sulfat cao cấp chất lượng hàng đầu
– Các ứng dụng chính của kẽm sulfat là như một chất làm đông trong việc sản xuất tơ nhân tạo.
– Kẽm sulfat cũng là một tiền thân của Lithopone sắc tố.
– Kẽm sunfat được sử dụng như trong điện cho mạ kẽm, như một gắn màu trong nhuộm, như một chất bảo quản cho da và da và trong y học như một chất làm se và nôn.
– Kẽm Sunfat cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm.
– Ngoài ra Kẽm Sulfat còn được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi.
Dòng kẽm sulfat cao cấp hiện đang được sử dụng khá phổ biến
Tính chất:
– Dạng tinh thể lăng trụ, màu trắng, không có tạp chất hữu cơ.
– Tan nhiều trong nước, rượu, dễ tan trong glycerin.
Bảo quản:
- Kẽm Sulfat được bảo quản trong kho khô, mát
Kẽm trong thực phẩm :
- Kẽm sulfat là một hợp chất vô cơ và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao. Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi.
- Nó có công thức hóa học ZnSO4 và có 3 muối ngậm nước. Nó được biết đến như là "vitriol trắng". Tất cả các dạng muối ngậm nước khác nhau đều là chất rắn không màu. Dạng muối ngậm 7 phân tử nước là dạng thường gặp nhất.
Hiện tại chúng tôi đang phân phối nhiều loại phân bón, Các loại phân bón chủ đạo trong nông nghiệp
- Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3
- SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4
- Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O
- Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O
- Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate
- Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O
- Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20
- Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid
- Natri molipđat, Sodium molybdate, Na2MoO4.2H2O
- Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)
Khối lượng 1 kg
Quy cách 1 kg / 1 gói
Ngoại quan Tinh thể trắng
Hạn sử dụng 5 năm
Nhiệt độ bảo quản 10~25 độ C (tránh ánh sáng trực tiếp)
Độ tinh khiết 99%
Độ hòa tan trong nước 100%
Hãng sản xuất Nhập khẩu Trung Quốc
Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 1 tháng
Công thức: ZnSO₄ ZnSO4.7H2O
Khối lượng phân tử: 161,47 g/mol
Mật độ: 3,54 g/cm³
Khối lượng mol: 161.47 g/mol (khan); 179.47 g/mol (ngậm 1 nước); 287.53 g/mol (ngậm 7 nước)
Độ hòa tan trong nước: 57.7 g/100 mL, anhydrous (20 °C) (In aqueous solutions with a pH < 5)
Phân loại: Sulfat, Hợp chất vô cơ
Kẽm sunphat là một hợp chất vô cơ, tồn tại ở dạng ngậm 7 nước (heptahydrate). Kẽm sunphat được sử dụng rộng rãi nhất trong phân bón để bổ sung kẽm cho cây trồng, và được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất chất tẩy rửa, mực in, sản xuất tơ nhân tạo.
Ứng dụng:
– Được sử dụng làm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiểu Zn và tăng năng suất cây trồng.
– Được sử dụng làm phân bón nguyên tố vi lượng để ngăn chặn các loại cây trồng do thiếu Zn và tăng năng suất cây trồng.
Hóa chất VNT chuyên phân phối các dòng kẽm sulfat cao cấp chất lượng hàng đầu
– Các ứng dụng chính của kẽm sulfat là như một chất làm đông trong việc sản xuất tơ nhân tạo.
– Kẽm sulfat cũng là một tiền thân của Lithopone sắc tố.
– Kẽm sunfat được sử dụng như trong điện cho mạ kẽm, như một gắn màu trong nhuộm, như một chất bảo quản cho da và da và trong y học như một chất làm se và nôn.
– Kẽm Sunfat cũng được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm.
– Ngoài ra Kẽm Sulfat còn được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi.
Dòng kẽm sulfat cao cấp hiện đang được sử dụng khá phổ biến
Tính chất:
– Dạng tinh thể lăng trụ, màu trắng, không có tạp chất hữu cơ.
– Tan nhiều trong nước, rượu, dễ tan trong glycerin.
Bảo quản:
- Kẽm Sulfat được bảo quản trong kho khô, mát
Kẽm trong thực phẩm :
- Kẽm sulfat là một hợp chất vô cơ và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao. Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi.
- Nó có công thức hóa học ZnSO4 và có 3 muối ngậm nước. Nó được biết đến như là "vitriol trắng". Tất cả các dạng muối ngậm nước khác nhau đều là chất rắn không màu. Dạng muối ngậm 7 phân tử nước là dạng thường gặp nhất.
Hiện tại chúng tôi đang phân phối nhiều loại phân bón, Các loại phân bón chủ đạo trong nông nghiệp
- Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3
- SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4
- Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O
- Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O
- Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate
- Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O
- Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20
- Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid
- Natri molipđat, Sodium molybdate, Na2MoO4.2H2O
- Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)