Bịch 200 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
112.000
₫ 109.760
Sản phẩm Bịch 200 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối) đang được mở bán với mức giá siêu tốt khi mua online, Vừa được giảm giá từ 112.000 xuống còn ₫ 109.760, giao hàng online trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất,0 đã được bán ra kể từ lúc chào bán lần cuối cùng.Trên đây là số liệu về sản phẩm chúng tôi thống kê và gửi đến bạn, hi vọng với những gợi ý ở trên giúp bạn mua sắm tốt hơn tại Pricespy Việt Nam
Vít Bắn Tôn Mạ Kẽm Stronghold SH là thương hiệu vít khẳng định chất lượng vượt trội ở thị trường Việt Nam và các nước châu Á được sử dụng rộng rãi trong việc thi công các công trình, nhà xưởng, kho tàng.
Vít tôn nhúng nóng có thể chịu được trong môi trường, điều kiện thời tiết khắc nghiệt như miền biển độ ẩm cao, nhiệt độ cao, mưa axit, môi trường muối biển
Thí nghiệm chịu được trên 1000 giờ phun muối, long đền chịu được nhiệt độ 150 độC ,đạt tiêu chuẩn Úc AS 3566 - Class 3☀️, được phun muối 1000 giờ thử nghiệm, phù hợp với môi trường 🌧muối mặn và có nồng độ axit cao
Cách đọc thông số vít: VD: 12-14x50
- Số thứ nhất (số 12) là đường kính thân vít tính cả phần ren của nó, số này là số Gauge. Cách tính Gauge như sau:
0 Gauge = 1.5mm ; 2 Gauge = 2.25mm ; 4 Gauge = 2.9mm ; 6 Gauge = 3.5mm ; 8 Gauge = 4.2mm ; 10 Gauge = 4.8mm ; 12 Gauge = 5.5mm ; 13 Gauge = 6.1mm ; 14 Gauge = 6.3mm ; 15 Gauge = 6.5mm ; 16 Gauge = 6.8mm ; 18 Gauge = 7.5mm ; 20 Gauge = 8.1mm ; 24 Gauge = 9.4mm
Theo như trên thì đường kính thân vít quy đổi ra hệ mét sẽ là 5.5mm
- Số thứ 2 (số 14) là số TPI, nghĩa là số răng vít trên 1 inch chiều dài (Teeth per Inch), 1 Inch có độ dài tương đương 25.4mm
- Số thứ 3 (số 50) là chiều dài thân vít tính từ đầu mũi vít tới mặt dưới của vành hình tròn của đầu lục giác, tính bằng mm
Made in Taiwan
Bảo hành 1
Vít tôn nhúng nóng có thể chịu được trong môi trường, điều kiện thời tiết khắc nghiệt như miền biển độ ẩm cao, nhiệt độ cao, mưa axit, môi trường muối biển
Thí nghiệm chịu được trên 1000 giờ phun muối, long đền chịu được nhiệt độ 150 độC ,đạt tiêu chuẩn Úc AS 3566 - Class 3☀️, được phun muối 1000 giờ thử nghiệm, phù hợp với môi trường 🌧muối mặn và có nồng độ axit cao
Cách đọc thông số vít: VD: 12-14x50
- Số thứ nhất (số 12) là đường kính thân vít tính cả phần ren của nó, số này là số Gauge. Cách tính Gauge như sau:
0 Gauge = 1.5mm ; 2 Gauge = 2.25mm ; 4 Gauge = 2.9mm ; 6 Gauge = 3.5mm ; 8 Gauge = 4.2mm ; 10 Gauge = 4.8mm ; 12 Gauge = 5.5mm ; 13 Gauge = 6.1mm ; 14 Gauge = 6.3mm ; 15 Gauge = 6.5mm ; 16 Gauge = 6.8mm ; 18 Gauge = 7.5mm ; 20 Gauge = 8.1mm ; 24 Gauge = 9.4mm
Theo như trên thì đường kính thân vít quy đổi ra hệ mét sẽ là 5.5mm
- Số thứ 2 (số 14) là số TPI, nghĩa là số răng vít trên 1 inch chiều dài (Teeth per Inch), 1 Inch có độ dài tương đương 25.4mm
- Số thứ 3 (số 50) là chiều dài thân vít tính từ đầu mũi vít tới mặt dưới của vành hình tròn của đầu lục giác, tính bằng mm
Made in Taiwan
Bảo hành 1