Giới thiệu xi măng Chinfon. Báo giá xi măng Chinfon mới nhất hôm nay

Giới thiệu xi măng Chinfon. Báo giá xi măng Chinfon mới nhất hôm nay

Xi măng Chinfon là thương hiệu xi măng chính hãng đã và đang khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu đến người tiêu dùng thương hiệu xi măng Chinfon và bảng báo giá xi măng Chinfon mới nhất từ đại lí cấp một. Bạn tìm hiểu nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ XI MĂNG CHINFON

1. Lịch sử hình thành và phát triển

Công ti xi măng ChinFon được thành lập vào ngày 24 tháng 12 năm 1992 theo giấy tư do Uỷ ban Nhà nước về Hợp tác và đầu tư cấp số 490/GP. Công ty có địa chỉ tại số 288, đường Bạch Đằng, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng với mã số thuế là 0200110200.

Năm 1992, lúc mới thành lập lấy tên là Công ty ChinFon Hải phòng. Đến năm 2007, doanh nghiệp này đổi tên thành Công ty xi măng ChinFon. Đây là đơn vị liên doanh giữa Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam, công ty TNHH ChinFon Việt Nam Holding và Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng.

Ngay từ khi ra đời, công ty đã chú trọng vào việc đầu tư các trang thiết bị máy học hiện đại. Kết hợp thêm việc chọn lọc nguồn nhân công kỹ càng, có chuyên môn cao và được đào tạo bài bản. Cùng với đó thế mạnh khi có nguồn nhiên liệu dồi dào, chất lượng tốt tại chỗ. Cho nên xi măng được sản xuất ra có chất lượng tốt, mỗi ngày công ty sản xuất được 4.900 tấn/ ngày, vượt chỉ tiêu so với công suất ban đầu gần 1000 tấn/ ngày.   

Tiếp đó, công ty tiếp tục đầu tư vào dây chuyền 2 với công suất là 4.300 tấn clinker/ ngày, nâng tổng số sản lượng được sản xuất lên 9.200 tấn clinker/ ngày và 3,9 triệu tấn xi măng/ năm. Với tổng số vốn đầu tư là 288,3 triệu USD, hai dây chuyền sản xuất được cải tiến tăng công suất lên đáng kể. 

Tính đến nay, Công ty đã có gần 30 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất xi măng. Sản phẩm xi măng của đơn vị này ngoài tiêu thụ trong nước còn được xuất khẩu ra nước ngoài. Doanh nghiệp này là một trong những công ty có số vốn đầu tư nước ngoài hoạt động hiệu quả nhất ở nước ta. Điều này đã khẳng định được vị thế của xi măng ChinFon trên thị trường trong nước và quốc tế.   

2. Các loại xi măng Chinfon hiện nay

a. Xi măng Poóc lăng hỗn hợp PCB 30

Xi măng Chinfon PCB 30 là loại xi măng Poóc lăng hỗn hợp (PCB) thông dụng trên thị trường miền Bắc Việt Nam, phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng từ công đoạn đổ móng – cột – sàn nhà – mái đến công tác xây – hoàn thiện, các công trình hạ tầng và công trình xây dựng công nghiệp.

Xi măng Chinfon PCB 30 có chất lượng đồng nhất, cuờng độ ổn định, độ dẻo tốt. Các thành phẩm từ bê tông và vữa sử dụng xi măng PCB 30 có bề mặt láng mịn, tính chống thấm tốt đáp ứng đầy đủ các tiêu chí ngày càng cao của thị trường.

Xi măng PCB 30 của Xi măng Chinfon được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6260:1997, được tổ chức QUACERT chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN 6260:2009 và được phép  sử dụng dấu chất lượng Việt Nam. Đồng thời, Xi măng PCB 30 đạt tiêu chuẩn quốc tế EN 197-1:2000 loại CEM II/B-M (P-L) 32,5N hoặc 32,5R.

b. Xi măng Poóc lăng hỗn hợp PCB 40

Xi măng Chinfon PCB 40 là loại xi măng Pooclăng hỗn hợp thông dụng trên thị trường miền Trung và Nam Việt Nam. Đây là loại xi măng có chất lượng và cường độ cao, đồng nhất, phù hợp cho tất cả các công trình xây dựng dân dụng, các công trình hạ tầng và công trình công nghiệp.

Không những vậy, loại xi măng này còn được dùng thi công các công trình đòi hỏi bê tông với cường độ cao và phát triển sớm. Một số ứng dụng điển hình của xi măng Chinfon PCB 40 cho các công trình khác nhau như: cao ốc, cầu đường, cảng biển, sân bay, …

Xi măng Chinfon PCB 40 đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam TCVN 6260:1997, được tổ chức QUACERT chứng nhận phù hợp tiêu chuần TCVN 6260:2009 và được phép  sử dụng dấu chất lượng Việt Nam. Đồng, thời đạt tiêu chuẩn quốc tế ASTM C 1157-02 loại Type GU hoặc EN 197-1 : 2000 loại CEM II/A-M(P) 42,5N.

c. Xi măng Portland

Xi măng Porland thường do Công ty xi măng Chinfon sản xuất có chất lượng vượt trội so với tiêu chuẩn xi măng PC50 trong TCVN 2682:2009 và đạt tiêu chuẩn ASTM C150 Type1. Dưới đây là một số đặc tính cơ bản:

  • Đặc tính lý hóa ổn định.
  • Phù hợp các công trình xây dựng chất lượng cao.
  • Cường độ cao, độ ổn định cao.
  • Độ bền tuyệt vời, khả năng chịu tác động xấu từ môi trường cao do hệ số thấm thấp.
  • Nhu cầu sử dụng nước thấp do đó giảm thiểu hiện tượng nứt bền mặt trong quá trình xây dựng.
  • Tốc độ liên kết, đông cứng nhanh, đảm bảo chất lượng bền vững của bê tông.

d. Xi măng rời

Xi măng Chinfon rời PCB 40 là loại xi măng được thiết kế chuyên biệt cho các nhà sản xuất bê tông chất lượng cao và bê tông chuyên dụng, bê tông ứng lực, cho các nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp, phục vụ các dự án hạ tầng qui mô lớn như: công trình ngầm, đập thuỷ điện, sân bay nhờ những đặc tính nổi bật sau:

  • Cần lượng nước thấp, giảm sự tách nước, phân tầng đảm bảo cho hỗn hợp bê tông đồng nhất, đạt cường độ cao.
  • Cho hỗn hợp bê tông có độ sụt cao, khả năng duy trì độ sụt trong thời gian đủ dài, đáp ứng yêu cầu về vận chuyển và làm cho bê tông dễ bơm, dễ thi công.
  • Cường độ ban đầu (3 và 7 ngày) phát triển nhanh, rút ngắn thời gian thi công. Đồng thời cường độ cao sau 28 ngày.
  • Giảm sự co ngót và toả nhiệt tránh nứt vỡ bê tông.
  • Tăng tính chống thấm, tính chống xâm thực của môi trường.

Cùng với hệ thống đại lý phân phối rộng khắp, các xe bồn chứa xi măng Chinfon rời PCB 40 đang ngày càng đáp ứng hầu hết nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.

Xi măng rời PCB 40 đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam TCVN 6260:2009 và tiêu chuẩn quốc tế ASTM C 1157-02 loại Type GU hoặc EN 197-1: 2000 loại CEM II/A-M 42,5R.

II. BẢNG BÁO GIÁ XI MĂNG CHINFON MỚI NHẤT HÔM NAY

1. Báo giá xi măng Chinfon hôm nay

Hiện nay, giá xi măng ChinFon PCB 30 là 75.000 đồng/ bao; xi măng Chinfon PCB 40 là 75.000 đồng/ bao. Đối với số lượng tấn là 1.5100.000 đồng/ tấn nếu bán lẻ tại địa phương; còn nếu mua từ 4 tấn trở lên chở bằng ô tô sẽ là 1.490.000 đồng/ tấn. 

2. So sánh giá xi măng Chinfon với các loại xi măng khác

Stt Tên xi măng                                    ĐVT                                                 Đơn giá (VNĐ)                                                   
1 Xi măng hoàng thạch Bao 89.000
2 Xi măng tây đô Bao 85.000
3 Xi măng quán triều pc40 Bao 74.000
4 Xi măng thành thắng Bao 76.000
5 Xi măng việt úc Bao 84.000
6 Xi măng kaito Bao 56.000
7 Xi măng vissai PCB30 (PP) Bao 51.500
8 Xi măng Vissai PCB30 Bao 52.500
9 Xi măng Vissai PCB40 Bao 56.000
10 Xi măng pomihoa Bao 55.000
11 Xi măng sông gianh Bao 84.000
12 Xi măng hoàng mai Bao 86.000
13 Xi măng sao mai Bao 71.000
14 Xi măng hà tiên đa dụng Bao 91.000
15 Xi măng vicem hà tiên Bao 87.000
16 Xi măng hà tiên 1 Bao 90.000
17 Xi măng sông thao Bao 76.000
18 Xi măng fico Bao 84.000
19 Xi măng bút sơn Bao 63.000
20 Xi măng nghi sơn Bao 80.000

III. HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN, SỬ DỤNG XI MĂNG CHINFON

Lưu ý khi bảo quản

  1. Xi măng để nơi khô ráo.
  2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho.
  3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.

Lưu ý khi sử dụng

  1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
  2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
  3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ bảo dưỡng khoảng 20 ngày.

Vậy là Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng các thông tin về thương hiều xi măng Thăng Long từ đặc điểm, những ưu việt, các loại sản phẩm chính đến bảng giá xi măng Thăng Long cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữ ích với bạn. Xem thêm bảng giá xi măng the Vissai tại đường link này bạn nhé !

Tags: