Báo giá gạch Inax hôm nay ốp lát cực đẹp và nhiều thông tin liên quan

Báo giá gạch Inax hôm nay ốp lát cực đẹp và nhiều thông tin liên quan

Trong muôn vàn thương hiệu gạch ốp lát hiện nay, gạch ốp lát Inax vẫn chiếm được vị thế vững vàng, được đông đảo người tiêu dùng tin yêu, sử dụng. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm gạch ốp lát Inax cùng bảng báo giá gạch Inax mới nhất. Bạn tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA GẠCH ỐP LÁT INAX

1. Nguồn gốc của gạch ốp lát Inax

Gạch Inax là tên gọi dòng sản phẩm gạch kiến trúc của thương hiệu Inax – nhà sản xuất gạch số 1 tại Nhật Bản. Với kinh nghiệm sản xuất gạch suốt gần 1 thế kỷ, Inax luôn gắn kết các sản phẩm gạch ốp tường của mình với các công nghệ đột phá nhằm đem đến cho các công trình cả tính thẩm mỹ cũng như độ bền, tuổi thọ, chất lượng.

Có thể nói, mỗi sản phẩm gạch kiến trúc Inax đều gói trọn tinh hoa văn hóa Nhật Bản. Từng viên gạch Inax đều sở hữu kết cấu và màu sắc tinh tế, lấy cảm hứng thiên nhiên, tượng trưng cho bốn mùa luân chuyển. Mỗi sản phẩm gạch còn thấm nhuần tinh thần Wabi-sabi – vẻ đẹp của những điều không hoàn hảo, vô thường, đem đến cho không gian ứng dụng vẻ đẹp yên bình, mộc mạc, chạm đến trái tim người dùng.

Không chỉ dừng lại ở vẻ ngoài, gạch Inax còn sở hữu chất lượng bền vững với thời gian. Các sản phẩm gạch ốp tường Inax đều có khả năng chống thấm, chống tia tử ngoại, chống cháy, chống xước, bền màu và rất dễ vệ sinh.

2. Những đặc tính ưu việt của gạch Inax

Gạch Inax ngoại thất sẽ không bị bám bẩn. Do sản phẩm được nung trên nhiệt độ 1200 độ C nên hầu như không hút nước. Và khi thực nghiệm ngâm trong nước 24h, thấy độ hút nước là dưới 1 % thật là tuyệt vời.

Gạch Inax ốp mặt tiền sẽ không bị rơi do vật liệu và kỹ thuật thi công tiên tiến. Bạn có biết rằng đất nước Nhật Bản là nơi thường diễn ra các trận động đất lớn nhưng loại gạch này vẫn không bị rơi.

Gạch Inax ốp tường có thể chống chịu dưới mọi môi trường. Đặc biệt là mưa acid, tia tử ngoại, không khí ô nhiễm, sự mài mòn, lửa…. Và một điểm ưu việt nữa đó là nếu có chiếu tia tử ngoại vào gạch inax trang trí trong vòng 40 năm thì màu gạch vẫn không bị thay đổi.

Gạch trang trí ngoại thất Inax chống ẩm mốc cực kỳ tốt. Bởi khí hậu nóng ẩm của Việt nam rất thuận lợi cho ẩm mốc phát triển và sinh sôi. Nếu như loại gạch trang trí cho ngồi nhà của bạn bị bám rêu mốc thì cực kỳ ảnh hưởng đến thẩm mỹ cũng như độ bền của ngôi nhà. Nhưng khi bạn sử dụng sản phẩm của Inax  có thiết kế dạng rãnh hàm ếch giúp cho gạch kết dính với lớp vữa tường cao hơn rất nhiều. Từ đó mà gạch bám chắc vào tường cùng khả năng chống thấm trên bền mặt luôn khô ráo. Với điều kiện này thì nấm mốc không thể phát triển.

Gạch ốp mặt tiền Inax có độ chịu lực cao gấp 3-5 lần so với gạch thiên nhiên có cùng độ dày. Mỗi viên gạch có kích thước 45x95mm chịu được trọng lực lên đến 55kg.

Gạch trang trí ngoại thất Inax còn được đánh giá cao bởi khả năng chống chịu tốt với acid và kiềm.

Tính thẩm mỹ của gạch Inax cũng được người tiêu dùng đánh giá cao. Có rất nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn như giả cổ , trắng, xám đỏ, bóng mờ…phù hợp với kiến trúc hiện đại.

3. Kích thước gạch Inax mới nhất hiện nay

Thông tin CERABORDER I-Concept SLIT I-Concept TRAPE 255-VIZ
Hình ảnh gạch gạch inax ốp cổng gạch inax ốp cổng 2 gạch inax ốp cổng 3 gạch inax ốp cổng 4
Kích thước gạch vỉ Inax 276 x 296 mm 338 x 258 mm 338 x 206 mm 300 x 300 mm
Kích thước viên đơn vị 145 x 20 mm 235 x 40 mm 235 x 40 mm & 235 x 27 mm 95 x 45 mm
Bề dày gạch 7.5 mm 8.0 & 13.0 mm 8.0 & 13.0 mm 7.0 mm
Số lượng viên/vỉ 24 6 6 18

II. BẢNG BÁO GIÁ GẠCH INAX ỐP LÁT CỰC ĐẸP CẬP NHẬT 24H QUA

STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Giá (đvt:vnđ/m2)
1 PLAIN PASTEL COLOR (Gạch mặt trơn) INAX-225/PPC… 690,000
2 VIZ MIX (Gạch mặt sần) INAX-225/VIZ-… 650,000
3 VIZ INAX-355/VIZ-… 690,000
4 VIZ ZEN Mortar INAX – 2312 VIZ-1 — 10M 770,000
5 VIZ ZEN Adhesive INAX – 2312 VIZ-1 — 10A 1,050,000
6 SHINJU LUSTER COLOR (Men ánh kim) INAX-255/SLC-… 815,000
7 SHINJU LUSTER COLOR BN INAX-225/SLC-BN 885,000
8
EARTH COLOR (Men sần màu đất)
INAX-1525/EAC- 740,000
9 INAX-1525/EAC- A 990,000
10 INAX-355/EAC- 690,000
11 COOL MIST GLASS INAX-355TT,SD/1B,1M-5B 670,000
12 PLAIN POINT COLOR INAX-225/ DPL 690,000
13 STONE BORDER INAX-30B / SB 1,259,000
14 BAMBOO BORDER INAX-20B / BB 1,195,000
15 BL-BULLION BORDER IM-1520PI /.BL 790,000
16 DL_DELTA IM-50PI / DL 790,000
17 WV-WAVES IM-50PI / WV 790,000
18 CHECKER INAX-40B / CK 1,650,000
19 KAIHA INAX-40B / KH 1,650,000
20 R BORDER INAX-40B / RB 1,650,000
21 I CONCEPT SLIT INAX-40B / SLT – 1 –4 1,250,000
22 I-CONCEPT TRAPE INAX-30,40B / TRP-1 –4 2,395,000
23 I-CONCEPT CERABODER INAX-20B/CRB-1–6 990,000
24 I-CONCEPT STRIPE INAX-20B/STB-1/…4 990,000
25 HOSOWWARI BORDER RANDOM HAL-20BR / HB 3,265,000
26 HOSOWWARI BORDER HAL-20BN / HB 3,265,000
27 CELAVIO W HAL-25B / CWL- 1,720,000
28 RYTHMIC HAL-20B / RSC 4,710,000
29 LASCAVE HAL-75H / RSC 4,300,000
30 WAVE BORDER DCF-20B NET /WAB 4,940,000
31 OMBRE BORDER DCF-20B NET /OMB 4,655,000
32 MELVIO PLOFINE HAL-75 / MPF- 3,180,000
33 INAX-225/90-14/PPC (gạch góc) INAX-255 / 90-14 / PPC 455,000
34 INAX-225/90-15/PPC (gạch góc) INAX-225 / 90-15 / PPC 345,000
35 INAX-225/90-14/VIZ (gạch góc) INAX-225 / 90-14 / VIZ 445,000
36 INAX-225/90-15/VIZ (gạch góc) INAX-225 / 90-15 / VIZ 340,000
37 INAX-225/90-14/SLC (gạch góc) INAX-225 / 90-14 / SLC 585,000
38 INAX-225/90-15/SLC (gạch góc) INAX-225 / 90-15 / SLC 470,000
39 INAX-355/90-15/EAC (gạch góc) INAX-355 / 90-15 / EAC 390,000
40 INAX POOL TILE 45X45 INAX-155/ POL-B1,2,3 G1,2,3 1,000,000
41 INAX POOL TILE 47X47 INAX-47/ POL-B1,2,3 G1,2,4 1,000,000
42 INAX POOL TILE 97X97 INAX-97/ POL-B1,2,3 G1,2,4 1,100,000
43 INAX POOL TILE 1025 INAX 1025 /POL B1,2,3 G1,2,3 1,200,000
44 INAX POOL TILE 45X45 (gạch góc) INAX-155/ 90-14/ POL-B1, B2, B3 470,000
45 INAX POOL TILE 45X95 (gạch góc) INAX-255/ 90-14/ POL-B1, B2, B3 570,000
46 INAX POOL TILE 45X95 (gạch góc) INAX-255/ 90-15/ POL-B1, B2, B3 390,000
47 INAX POOL TILE 47X47 (gạch góc) INAX-47 / 90-14 /POL B1,2,3 G1 570,000
48 MORDEN MIX A PSTERN INAX-145 FR / MMA 1 -6 725,000

III. CÁCH CHỌN GẠCH INAX THEO PHONG THỦY

1. Cách chọn màu gạch

Theo nguyên lý ngũ hành, môi trường gồm 5 yếu tố Kim (kim loại), Mộc (cây cỏ), Thủy (nước), Hỏa (lửa), Thổ (đất) và mỗi yếu tố đều có màu sắc đặc trưng. Kim gồm màu sáng và những màu sắc ánh kim, Mộc có màu xanh và màu lục, Thủy gồm màu xanh biển sẫm và màu đen, Hỏa có màu đỏ; màu tím, Thổ có màu nâu, vàng và màu cam… Nếu chọn được màu sắc phù hợp với bản mệnh của bạn thì cuộc sống của bạn và gia đình sẽ gặp được nhiều may mắn.

Người mệnh Mộc (cỏ cây)  thì nên chọn loại gạch có màu xanh lá, xanh đen, đen, nâu. Những màu sắc nên tránh là xanh lá đậm,xanh đen, nâu, xanh lam, đen.

Người mệnh Kim (kim loại) thì nên chọn gạch màu trắng hoặc những màu ánh kim kết hợp với màu nâu hoặc vàng. Nên tránh sử dụng gạch trang trí Inax có màu đỏ, hồng, tím.

Người mệnh Hòa (lửa) thì nên chọn gạch có màu xanh lá cây. Đây là màu sắc tương sinh rất tốt cho gia chủ. Nên tránh sử dụng màu xanh dương và màu đen.

Người mệnh Thủy (nước) nên sử dụng gạch ngoại thất Inax màu trắng, đen và xanh dương đậm. Nên tránh màu vàng, vàng đất, đỏ cam.

Người mệnh Thổ (đất) nên sử dụng gạch ốp mặt tiền Inax có màu màu nâu, vàng, cam hoặc có thể kết hợp thêm với màu hồng đỏ hoặc tím. Tránh sử dụng màu xanh.

2. Tư vấn chọn kích thước

Diện tích < 18m2 nên dùng loại sản phẩm kích thước: 300 x 300

Diện tích < 36m2 nên dùng loại sản phẩm kích thước: 400 x 400; 300 x 600

Diện tích > 36m2 nên dùng loại sản phẩm kích thước: 500 x 500; 600 x 600; 600 x 900

Ốp nên dùng loại sản phẩm kích thước: 200 x 400; 300 x 600

Ốp lát phối màu phải chọn các loại gạch có cùng kích thước thực tế.

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu gạch ốp tường ngoài trời Inax cùng bảng báo giá gạch ốp tường ngoài trời Inax mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá gạch ốp lát Tasa nữa bạn nhé !

Tags: