Tìm hiểu thương hiệu gạch Tasa. Bảng báo giá gạch Tasa chính hãng hôm nay
Gạch Tasa là thương hiệu gạch chính hãng, chất lượng. Với nhiều mẫu mã bắt mắt, kích thước đa dạng, gạch Tasa đang chiếm được niềm tin yêu của người tiêu dùng. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiệu gạch Tasa cùng bảng báo giá gạch Tasa mới nhất hôm nay. Bạn tìm hiểu nhé !
I. CHẤT LƯỢNG GẠCH TASA TỐT KHÔNG?
Gạch Tasa được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất từ Italia và Tây Ban Nha. Nguồn nguyên liệu sản xuất cũng được tuyển chọn kỹ lưỡng, hạn chế tối đa tạp chất. Nhờ vậy mà các sản phẩm có được chất lượng vượt trội với: độ dày đảm bảo, độ cứng cao, tính năng chống mài mòn, chống axit và hóa chất tốt, khả năng chịu lực cao…
Như vậy có thể thấy, gạch Tasa có chất lượng rất tốt, đảm bảo được độ bền lâu dài cho các công trình.
II. ĐÁNH GIÁ VỀ MẪU MÃ, KIỂU DÁNG GẠCH TASA
Không chỉ đánh giá về chất lượng, để biết được gạch ốp lát Tasa có tốt không còn cần đánh giá về mẫu mã:
- Kích thước: Gạch Tasa được sản xuất với đầy đủ các kích thước: gạch ốp tường 30×60, 40×80, 30×45, 50×86, 60×86…và gạch lát nền 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 80×80, 15×60…
- Kiểu họa tiết: Các mẫu gạch Tasa có nhiều hoa văn, họa tiết theo các phong cách khác nhau: gạch giả đá, vân gỗ, gạch thẻ, gạch trang trí… Mỗi loại gạch sẽ thích hợp với những không gian, lối kiến trúc riêng. Các sản phẩm được in với công nghệ in hiện đại, giúp đường vân gạch trở nên sắc nét và tinh tế, ấn tượng hơn. Ứng dụng gạch ốp lát Tasa sẽ đem đến giá trị thẩm mỹ cao cho các không gian sở hữu.
III. BẢNG BÁO GIÁ GẠCH TASA CẬP NHẬT TỪ ĐẠI LÍ CẤP I
1. Bảng báo giá gạch lát nền Tasa
Gạch lát nền Tasa có mẫu mã vô cùng bắt mắt, kích thước lại đa dạng. Sau đây là bảng báo giá gạch lát nền Tasa với đầy đủ kích thước.
a. Bảng báo giá gạch lát nền Tasa 15×60 (150×600)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo hộp) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo hộp) |
Hình ảnh sản phẩm |
1560 | 280.000 | 220.000 | |
1561 | 270.000 | 225.000 | |
1562 | 275.000 | 235.000 | |
1564 | 270.000 | 230.000 |
b. Bảng báo giá gạch lát nền Tasa 30×30 (300×300)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo hộp) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo hộp) |
Hình ảnh sản phẩm |
3017 | 170.000 | 155.000 | |
3065 | 180.000 | 160.000 | |
3066 | 182.000 | 163.000 | |
3109 | 180.000 | 165.000 | |
3163 | 165.000 | 150.000 | |
3081 | 210.000 | 180.000 |
c. Bảng báo giá gạch lát nền Tasa 60×60 (600×600)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo m²) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo m²) |
Hình ảnh sản phẩm |
BD6914 | 210.000 | 170.00 | |
6028 | 170.000 | 150.000 | |
6162 | 170.000 | 140.000 | |
6215 | 172.000 | 144.000 | |
6691 | 215.000 | 195.000 | |
6201 | 171.600 | 145.200 |
d. Bảng báo giá gạch lát nền Tasa 80×80 (800×800)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo m²) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo m²) |
Hình ảnh sản phẩm |
8301 | 360.000 | 318.000 | |
8355 | 570.000 | 460.000 | |
8122 | 289.000 | 260.000 | |
8126 | 289.500 | 260.000 | |
8209 | 320.000 | 294.500 | |
8302 | 318.000 | 304.500 |
2. Bảng báo giá gạch ốp tường Tasa chi tiết nhất
Giống như gạch lát nền Tasa, gạch ốp tường Tasa cũng có mẫu mã vô cùng bắt mắt, kích thước lại đa dạng. Sau đây là bảng báo giá gạch lát nền Tasa với đầy đủ kích thước.
a. Bảng báo giá gạch ốp tường Tasa 30×60 (300×600)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo m²) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo m²) |
Hình ảnh sản phẩm |
3344 | 170.000 | 145.000 | |
3342 | 170.000 | 145.000 | |
3345 | 180.000 | 150.000 | |
3734 | 180.000 | 150.000 | |
3736 | 180.000 | 150.000 | |
12011 | 225.000 | 205.000 | |
12009 | 225.000 | 205.000 |
b. Bảng báo giá gạch ốp tường Tasa 40×80 (400×800)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo m²) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo m²) |
Hình ảnh sản phẩm |
4301 | 320.000 | 240.000 | |
4834 | 340.000 | 240.000 | |
4836 | 310.000 | 240.000 | |
4303 | 350.000 | 250.000 | |
4304 | 345.000 | 250.000 | |
4204 | 350.000 | 250.000 |
c. Bảng báo giá gạch ốp tường Tasa 60×86 (600×860)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết
(Đơn giá tính theo viên) |
Giá chiết khấu
(Đơn giá tính theo viên) |
Hình ảnh sản phẩm |
8641 | 118.000 | 95.000 | |
8642 | 115.000 | 95.000 | |
8643 | 135.000 | 105.000 | |
8647 | 135.000 | 105.000 | |
8685 | 145.000 | 115.000 |
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu thương hiệu gạch Tasa và bảng báo giá gạch Tasa chính hãng hôm nay. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn những thông tin hữu ích về vật liệu xây dựng. Hãy tìm hiểu thêm bảng báo giá gạch ốp lát Hoàn Mỹ nữa em nhé !