Giá cát xây dựng Tây Ninh 2020 – Dự báo giá VLXD tại Tây Ninh
Cập nhật bảng giá cát xây dựng Tây Ninh 2020 mới nhất và chi tiết nhất. Tham khảo bảng báo giá cát xây dựng tỉnh Tây Ninh năm 2020, giúp khách hàng nắm rõ giá các loại cát xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Ngày 03/02/2020, Liên Sở Xây dựng – Tài chính tỉnh Tây Ninh ban hành Công bố số 273/CB-VLXD-LS. Về việc công bố giá vật liệu xây dựng tại thị trường tỉnh Tây Ninh tháng 01 năm 2020.
Cập nhật báo giá cát xây dựng, giá vật liệu xây dựng Tây Ninh 2020
Cập nhật báo giá cát xây dựng Tây Ninh 2020 đầy đủ và chính xác nhất. Báo giá cát xây dựng tại Tây Ninh. Mỗi loại cát đá xây dựng sẽ có giá thành khác nhau. Quý khách cùng thường xuyên cập nhật bảng giá xây dựng cát Tây Ninh để theo dõi giá kịp thời và chính xác nhất.
Báo giá cát xây dựng tại Tây Ninh 2020
Tỉnh Tây Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, đây là một trong những tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hiện nay tỉnh Tây Ninh đang ngày càng chú trọng phát triển cơ sở hạ tầng, nhằm phát triển nền kinh tế vùng và thu hút nguồn đầu tư trong và ngoài nước cho tỉnh. Cũng chính vì thế mà giá vật liệu xây dựng tỉnh Tây Ninh được quan tâm hiện nay, giá cát xây dựng Tây Ninh được nhiều người quan tâm.
Bảng Giá Cát Xây Dựng Tây Ninh 2020
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Xem Thêm báo giá Đá xây dựng tại Tây Ninh
Tham khảo báo giá đá xây dựng tại Tây Ninh năm 2020 để chủ động hơn trong việc nắm rõ từng loại đá xây dựng, từ đó đưa ra những phương án đầu tư công trình xây dựng phù hợp.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Bảng giá gạch xây dựng tại Tây Ninh mới nhất hiện nay
Xem thêm bảng giá gạch xây dựng tại Tây Ninh mới nhất hiện nay để thấy rõ sự tăng giảm giá vật liệu xây dựng năm 2020 so với giá vật liệu xây dựng năm 2019. Hiện nay, giá vật liệu xây dựng cả nước đang có sự tăng cao, do tình hình dịch bệnh nên nguyên vật liệu nhập từ nước ngoài vào khó khăn, giá điện tăng cao…
Năm 2020, nhu cầu sử dụng gạch để xây dựng luôn tăng đột biến. Dưới đây là bảng giá đá xây dựng tại tỉnh Tây Ninh mới nhất 2020.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.080 |
3 | Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
4 | Gạch đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
5 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
11 | Gạch an bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
12 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
13 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Tây Ninh năm 2020
Cùng tham khảo bảng giá xi măng xây dựng tại Tây Ninh mới nhất 2020, để so sánh giá xi măng tăng hay giảm so với năm 2019.
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.000 |
Cát xây dựng tại Tây Ninh có mấy loại?
Việc phân loại cát xây dựng có tầm quan trọng trong việc chọn cát cho các công trình xây dựng tại Tây Ninh hiện nay. Vậy cát xây dựng có mấy loại? đặc điểm của các loại cát xây dựng hiện nay.
Cát vàng
Cát vàng xây dựng là loại hạt cát có màu vàng, kích cỡ có nhiều loại từ nhỏ, trung bình cho đến lớn. Cát vàng xây dựng được sử dụng trong việc xây dựng nhiều hạng mục của công trình phổ biến nhất là dùng để đổ bê tông và xây tường chịu lực.
Cát xây tô
Cát xây tô hay còn gọi là cát xây là những hạt cát sạch, mịn được dùng để xây hoặc trát tường được tuyển chọn khá chặt chẽ với những yêu cầu, chỉ tiêu cơ lý rõ ràng như:
– Mô đun độ lớn không được nhỏ hơn 0,7
– Hàm lượng muối gốc sunphát, sunphít không quá 1% khối lượng.
– Hàm lượng bùn sét, hữu cơ không quá 5% khối lượng
– Hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10mm : không có
– Sét, á sét và các tạp chất khác ở dạng cục : không có
Cát san lấp
Giá cát san lấp (cát san lấp nền) là loại cát không có nhiều yêu cầu tuyển chọn, chỉ cần sạch, không bị pha lẫn nhiều tạp chất. Cát san lấp được sử dụng để san lấp nền móng công trình.
Cát bê tông
Cát bê tông hay còn gọi là cát đổ bê tông là loại cát xây dựng có module hạt lớn, là thành phần cấp phối không thể thiếu để sản xuất bê tông.
Hi vọng sau khi tham khảo bảng báo giá cát xây dựng Tây Ninh 2020 giúp quý khách hàng, quý đại lý nắm rõ giá từng loại cát xây dựng tại tỉnh Tây Ninh hiện nay. So với năm 2019, giá cát xây dựng năm 2020 có sự tăng mạnh, do nhu cầu khai thác cát xây dựng ngày càng khan hiếm và khó khăn.