Thép cuộn Việt Mỹ . Bảng báo giá thép cuộn Việt Mỹ cập nhật mới nhất tại xưởng
Thép Việt Mỹ nói chung, thép cuộn Việt Mỹ nói riêng là một trong những loại thép được các đối tác trong và ngoài nước cũng như thị trường quốc tế công nhận, tin dùng phổ biến tại nhiều công trình. Nếu bạn muốn tìm hiểu về thương hiệu thép cuộn Việt Mỹ, về bảng báo giá thép cuộn Việt Mỹ hôm nay, hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. GIỚI THIỆU THÉP CUỘN VIỆT MỸ
1. Thông số kỹ thuật của thép cuộn Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ hay thép VAS, thương hiệu được thành lập từ năm 1996, đến nay đã được 23 năm và trở thành một hệ thống nhà máy lớn mạnh với công suất đạt trên 2.000.000 tấn phôi thép và thép thành phẩm. Điều này đã chứng minh cho quy mô và khả năng sản xuất vượt trội của công ty.
Hiện nay, sản phẩm rất được tin dùng và ưa chuộng trên thị trường, không khó để tìm thấy chúng. Sự xuất hiện tại hầu hết các cơ sở cung cấp, các công trình là điều dễ thấy và không còn lạ lẫm.
Một dòng thép đang được các nhà thầu tin tưởng lựa chọn không thể bỏ qua thép cuộn VAS. Ứng dụng nhiều công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng cơ sở thông qua một số đặc điểm:
- Thép cuộn dạng dây: được cuộn tròn, bề mặt trơn, có gân.
- Trọng lượng: 200kg- 450kh/ cuộn, hoặc lớn hơn 1.300kg/cuộn.
- Đường kính: phi 6mm, phi 8mm
- Mác thép: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
2. Tiêu chí đánh giá chất lượng thép cuộn Việt Mỹ
Thép cuộn Việt Mỹ với cái tên không còn xa lạ trên thị trường. Tiêu chí đánh giá thép chất lượng cần phải đáp ứng đủ những quy định:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505- 1996, JIS G3112- 1987
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651- 1985, TCVN 1651- 2008
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M- 08
- Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449- 1997
3. Bảng trọng lượng và thông số kỹ thuật
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP CUỘN VIỆT MỸ CẬP NHẬT MỚI NHẤT
THÉP CUỘN VIỆT MỸ | ||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 19,500 |
P8 | 1 | 19,500 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.20 | 18,500 |
P12 | 9.85 | 18,400 |
P14 | 13.55 | 18,400 |
P16 | 17.20 | 18,400 |
P18 | 22.40 | 18,400 |
P20 | 27.70 | 18,400 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.89 | 18,500 |
P12 | 9.89 | 18,400 |
P14 | 13.59 | 18,400 |
P16 | 17.80 | 18,400 |
P18 | 22.48 | 18,400 |
P20 | 27.77 | 18,400 |
P22 | 33.47 | 18,400 |
P25 | 43.69 | 18,400 |
P28 | 54.96 | 18,400 |
P32 | 71.74 | 18,400 |
III. CÁCH NHẬN BIẾT THÉP VIỆT MỸ NÓI CHUNG, THÉP CUỘN VIỆT MỸ NÓI RIÊNG
Hiện nay, trên thị trường có nhiều sản phẩm nhái lại thương hiệu thép Việt Mỹ. Để mua đúng sản phẩm, bạn có thể dựa vào một số cách nhận biết sau đây.
Nhận biết qua Ký hiệu thép Việt Mỹ
Nhận biết thép thanh vằn Việt Mỹ
Cách nhận biết thép Việt Mỹ qua mác thép
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép cuộn Việt Mỹ và bảng báo giá thép cuộn Việt Mỹ mới nhất hôm nay. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép cuộn các loại tại đường link này nhé!