Gạch lát nền Viglacera. Bảng báo giá gạch lát nền Viglacera tháng 12/2021
Gạch lát nền Viglacera là một trong những thương hiệu gạch tốt trên thị trường hiện nay đã và đang chiếm trọn niềm tin yêu của người tiêu dùng. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về gạch lát nền Viglacera cùng bảng báo giá gạch lát nền Viglacera cập nhật mới nhất, hãy dành thời gian chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. ƯU ĐIỂM CỦA GẠCH VIGLACERA
1. Gạch Viglacera có chất lượng hoàn hảo
Được sản xuất bởi công nghệ tân tiến. Gạch ốp lát Viglacera mang đến chất lượng hoàn hảo nhất trong từng sản phẩm. Chất lượng gạch đạt tiêu chuẩn ISO 14001, người dùng có thể yên tâm tuyệt đối khi sử dụng.
- Khả năng chống bám bẩn cực tốt. Gạch có bề mặt nhám giúp chống lại tối đa bụi bẩn bám vào trong quá trình sử dụng. Đồng thời, cũng sẽ giúp thuận tiện hơn rất nhiều trong quá trình vệ sinh, bề mặt gạch dễ dàng lau chùi hơn.
- Khả năng chống thấm nước, chống trơn trượt tối đa. Ưu điểm lớn của gạch Viglacera đó là an toàn tuyệt đối với trong quá trình di chuyển. Đối với những gia đình có người già hay trẻ nhỏ thì gạch Viglacera chính là một lựa chọn tối ưu. Bề mặt ma sát tốt giúp các thành viên có thể thoải mái di chuyển trong không gian mà không gặp trở ngại gì.
2. Gạch Viglacera bền vững với thời gian
Được các chuyên gia đánh giá cao về độ bền cũng như độ cứng vượt trội, gạch Viglacera tự tin là “tấm áo đẹp” cho căn nhà của bạn. Gạch Viglacera với chất lượng đảm bảo sẽ hạn chế các tình trạng nứt vỡ, bong tróc, ẩm mốc hay hoen ố theo thời gian. Hơn thế, có thể chịu được các lực tác động có cường độ lớn. Gạch giữ màu lâu trong suốt quá trình sử dụng. Chính vì thế gạch sẽ luôn đảm bảo được độ bền đẹp hoàn mĩ trong suốt tuổi thọ của công trình.
3. Gạch Viglacera có mẫu mã đa dạng, ấn tượng
Bên cạnh đó, với nhiều chất liệu như granite, ceramic, gạch men,… cùng rất nhiều kích thước gạch như: 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 80×80, 30×60, 60×120,… quý khách có thể thoải mái lựa chọn theo từng không gian trong ngôi nhà mà không gây ra sự nhàm chán. Các hoa văn cũng như họa tiết tinh tế sắc sảo, làm nổi bật không gian trong ngôi nhà bạn.
4. Gạch Viglacera an toàn cho sức khoẻ người dùng
Gạch Viglacera là một loại gạch ốp lát được sản xuất theo công nghệ Italy. Kết hợp công nghệ Nano kháng khuẩn tối đa và tự làm sạch. Bởi vậy, gạch có độ chắc, hút ẩm thấp, khả năng chống bám bụi cao và rất dễ dàng lau chùi. Gạch Viglacera mang lại sức khỏe rất tốt cho gia đình, hoàn toàn vô hại với người sử dụng. Vì vậy, đối với các gia đình có người già và trẻ nhỏ thì nên lựa chọn gạch Viglacera.
5. Giá thành gạch Viglacera phù hợp với mọi khách hàng
Không chỉ đa dạng trong mẫu mã và có chất lượng tốt, các sản phẩm gạch lát nền, ốp tường Viglacera còn “ghi điểm” bởi mức giá hợp lý. Các loại gạch Viglacera giá đều ở tầm trung. Khách hàng có thu nhập trung bình cũng có thể mua được. Đồng thời, không vì giá thấp mà chất lượng gạch giảm xuống bởi Viglacera luôn luôn ưu tiên chất lượng hàng đầu. Chất lượng cao cùng mức giá tốt – quá hoàn hảo để lựa chọn cho không gian của mình.
II. BẢNG BÁO GIÁ GẠCH LÁT NỀN VIGLACERA THÁNG 12/2021 - ĐẦY ĐỦ CÁC KÍCH THƯỚC
1. Bảng báo giá gạch Viglacera 30×30
Gạch Viglacera 30×30 tại các đại lý chính hãng sẽ bán gạch với giá chiết khấu dao động từ 5% đến 20%. Dưới đây là bảng giá gạch Viglacera 30×30.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
UB304 | 150.000 | 135.000 | |
UM304 | 150.000 | 138.000 | |
UM302 | 150.000 | 129.000 | |
KS3676 | 150.000 | 129.000 | |
KS3632 | 150.000 | 135.000 | |
N321 | 150.000 | 126.000 | |
N320 | 150.000 | 128.000 | |
N319 | 150.000 | 135.000 | |
GF303 | 120.000 | 109.000 | |
GF302 | 120.000 | 109.000 | |
UB302 | 150.000 | 109.000 | |
UM306 | 150.000 | 109.000 | |
KS3674 | 150.000 | 109.000 | |
KS3672 | 150.000 | 109.000 | |
KS3634 | 150.000 | 109.000 | |
N318 | 150.000 | 109.000 | |
GF301 | 150.000 | 109.000 | |
KS3622 | 150.000 | 109.000 | |
KS3602 | 150.000 | 109.000 | |
N3626 | 119.000 | 105.000 | |
N3622 | 119.000 | 102.000 | |
N3608 | 119.000 | 100.000 | |
N3056 | 119.000 | 99.000 | |
N3086 | 119.000 | 96.000 | |
SP306 | 119.000 | 103.000 | |
N317 | 119.000 | 103.000 |
2. Bảng báo giá gạch lát nền Viglacera 40×40
Gạch Viglacera 40×40 được thiết kế dành cho vị trí ngoại thất và công trình phụ. Với kích thước 40×40, gạch Viglacera có 2 dòng: gạch men và gạch đỏ lát sân Viglacera. Tùy từng mẫu gạch, các đại lý sẽ đưa ra mức chiết khấu riêng cho khách hàng.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
D401 | 110.00000 | 105.000 | |
D404 | 110.000 | 105.000 | |
D405 | 110.000 | 102.000 | |
D407 | 110.000 | 103.000 | |
S1401 | 120.000 | 110.000 | |
S411 | 120.000 | 109.000 | |
S409 | 120.000 | 106.000 | |
S402 | 120.000 | 105.000 | |
SV402 | 120.000 | 108.000 |
3. Bảng giá gạch Viglacera lát nền 50×50
Các mẫu gạch lát Viglacera 50×50 đều được sản xuất với chất liệu ceramic. Gạch được ứng dụng cho phòng nội thất với đa dạng họa tiết và kiểu bề mặt. Tại các đại lý sẽ có các mức chiết khấu riêng dành cho khách hàng.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
H505 | 123.000 | 110.000 | |
H503 | 123.000 | 110.000 | |
H502 | 123.000q | 115.000 | |
H501 | 123.000 | 116.000 | |
VM532 | 123.000 | 112.000 | |
KM523 | 123.000 | 110.000 | |
KM517 | 123.000 | 106.000 | |
KM516 | 123.000 | 109.000 | |
GM505 | 123.000 | 112.000 | |
GM501 | 123.000 | 110.000 | |
H504 | 123.000 | 112.000 | |
KM512 | 123.000 | 112.000 | |
KM510 | 123.000 | 110.000 | |
GM502 | 123.000 | 112.000 |
4.Bảng báo giá gạch Viglacera lát nền kích thước 60×60
Với kích thước 60×60, gạch lát nền Viglacera có 3 dòng chất liệu: bán sứ, granite và gạch đồng chất với các mức giá khác nhau. Mức giá gạch Viglacera bán sứ là thấp nhất trong 3 loại gạch và gạch đồng chất có giá thành cao nhất. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho một số sản phẩm gạch Viglacera 60×60 nổi bật, các bạn có thể tham khảo.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
TS2-615 | 294.000 | 256.000 | |
UTS-608 | 324.000 | 285.000 | |
UTS-606 | 324.000 | 282.000 | |
TS2-615 | 270.000 | 248.000 | |
TS3-612 | 294.000 | 251.000 | |
TS2-617 | 294.000 | 256.000 | |
TS4-617 | 324.000 | 265.000 | |
TS1-617 | 324.000 | 260.000 | |
TS1-614 | 339.000 | 271.000 | |
UM6604 | 298.000 | 257.000 | |
UTS-605 | 270.000 | 245.000 | |
TS5-602 | 270.000 | 248.000 | |
TS5-601 | 270.000 | 245.000 | |
TS2-612 | 294.000 | 269.000 | |
UTS-607 | 324.000 | 288.000 | |
TS3-617 | 294.000 | 268.000 | |
TS3-615 | 294.000 | 266.000 | |
TS2-610 | 294.000 | 270.000 | |
TS1-615 | 294.000 | 269.000 | |
TS5-636 | 324.000 | 290.000 | |
TS2-626 | 309.000 | 281.000 | |
TS2-624 | 339.000 | 302.000 | |
TS2-622 | 309.000 | 285.000 | |
TS2-621 | 309.000 | 289.000 | |
TS1-610 | 324.000 | 302.000 |
5. Báo giá gạch lát nền Viglacera 80×80
Gạch 80×80 Viglacera được ứng dụng cho lát nền những không gian có diện tích lớn. Toàn bộ gạch đều được sản xuất từ chất liệu granite nên có chất lượng rất tốt, đảm bảo mọi yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu lực… để sử dụng cho nhiều vị trí khác nhau. Giá gạch Viglacera 80×80 tại các đại lý sẽ bán với giá rẻ hơn, chiết khấu từ 10% đến 25% tùy theo từng thời điểm.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
DN-817 | 380.000 | 331.000 | |
TS2-812 | 398.000 | 346.000 | |
UB-8808 | 381.000 | 335.000 | |
UB-8802 | 381.000 | 336.000 | |
ECO-S802 | 422.000 | 389.000 | |
ECO-S801 | 422.000 | 381.000 | |
ECO-S803 | 422.000 | 385.000 | |
ECO-802 | 422.000 | 382.000 | |
ECO-803 | 422.000 | 367.000 | |
DN815 | 380.000 | 342.000 | |
TS3-817 | 380.000 | 340.000 | |
TS3-815 | 380.000 | 345.000 | |
UB8806 | 381.000 | 351.000 | |
UB8804 | 381.000 | 342.000 | |
UB8801 | 381.000 | 348.000 | |
ECO-S821 | 381.000 | 344.000 | |
ECO-S820 | 422.000 | 368.000 | |
ECO-824 | 422.000 | 365.000 | |
ECO-822 | 422.000 | 368.000 | |
ECO-821 | 422.000 | 371.000 | |
ECO-805 | 422.000 | 370.000 |
6. Báo giá gạch Viglacera ốp tường 30×60
Gạch Viglacera 30×60 có mức giá phải chăng. Tại các đại lý phân phối, khách hàng sẽ được chiết khấu thêm từ 10% đến 30% tùy từng mẫu.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
F3624 | 173.000 | 146.000 | |
F3623 | 173.000 | 146.000 | |
KT3637 | 210.000 | 180.000 | |
BS-3602 | 218.000 | 186.000 | |
BS-3604 | 218.000 | 186.000 | |
KT-3622 | 210.000 | 175.000 | |
KT-3652 | 210.000 | 179.000 | |
UB-3603 | 220.000 | 186.000 | |
GW-3601 | 279.000 | 220.000 | |
GW-3627 | 279.000 | 226.000 | |
UB3604A | 220.000 | 192.000 | |
UB3603 | 220.000 | 195.000 | |
UB3602A | 220.000 | 189.000 | |
UB3602 | 220.000 | 192.000 | |
UB3601 | 220.000 | 195.000 | |
KQ3615 | 210.000 | 196.000 | |
KQ3612 | 210.000 | 192.000 | |
KQ3611 | 210.000 | 194.000 | |
KQ3604 | 210.000 | 196.000 | |
KQ3603 | 210.000 | 190.000 | |
KT3676A | 243.000 | 212.000 | |
KT3676 | 210.000 | 215.000 | |
KT3675 | 210.000 | 214.000 | |
KT3674 | 210.000 | 215.000 | |
KT3652 | 210.000 | 212.000 | |
KT3643 | 210.000 | 216.000 |
7. Bảng giá gạch Viglacera ốp tường 30×45
Gạch Viglacera 30×45 được ứng dụng cho ốp tường những không gian có diện tích vừa và nhỏ. Chất liệu ceramic với thiết kế bắt mắt, ấn tượng của dòng sản phẩm này được rất nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn.
(Đơn vị giá: vnđ/m2)
Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu | Hình ảnh sản phẩm |
B4586 | 146.000 | 125.000 | |
B4592 | 146.000 | 126.000 | |
B4585 | 135.000 | 121.000 | |
B4556 | 146.000 | 119.000 | |
B4555 | 135.000 | 121.000 | |
B4554 | 146.000 | 125.000 | |
B4553 | 135.000 | 111.000 | |
B4504 | 146.000 | 121.000 | |
B4591 | 135.000 | 110.000 | |
B4503 | 135.000 | 112.000 |
- Khi lựa chọn mua gạch, bạn cần có sự lựa chọn, cân nhắc loại gạch ốp lát phù hợp nhất với không gian và diện tích ngôi nhà của mình chứ không nên chọn gạch bắt mắt thì mua.
- Bạn không nên chọn gạch có kích thước quá lớn đối với những căn phòng nhỏ bởi chúng sẽ làm diện tích có vẻ bị thu hẹp lại cũng như giảm đi sự sang trọng vốn có.
- Bạn nên chọn loại gạch có màu sáng và ít hoa văn đối với những căn phòng thiếu ánh sáng, ít cửa sổ cũng như diện tích khá khiêm tốn.
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến các bạn bảng báo giá gạch lát nền Viglacera trên thị trường hiện nay cùng nhiều thông tin liên quan hữu ích khác. Hi vọng, chia sẻ cùng bài viết bạn đã nắm rõ hơn giá những vật liệu xây dựng thiết yếu cho công trình. Xem thêm bảng báo giá gạch lát nền Ý Mỹ tại đường link này bạn nhé !